Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 49. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 3: Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào:
A. Thoái hóa Acid béo bão hòa
B. Phản ứng trao đổi amin
C. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo
D. Quá trình tân sinh đường
Câu 4: Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do:
A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid.
B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển hóa glucid.
C. Quá trình tân sinh đường.
D. Thoái hóa acid béo bão hòa
Câu 5: Trong đái đường thể phụ thuộc Insulin, thiếu Insulin dẫn tới:
A. Thoái hóa acid béo bão hòa tăng
B. Enzym Glucokinase giảm hoạt hóa
C. Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6: Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu. Đó là hậu quả:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1,4,5
Câu 7: Chuyển hóa lipid thành glucid thường là:
A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra
B. Hạn chế, ít xảy ra vì phái trải qua nhiều giai đoạn
C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphat cung cấp Acetyl CoA.
D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphat (chu trình pentose phosphat) cung cấp NADPHH+
Câu 8: Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,4
Câu 9: Glucid chuyển hóa thành protid qua:
A. Chuyển hóa acid amin thành acetyl CoA.
B. Chu trình Urê.
C. Một số acid a cetonic tạo thành trong chuyển hóa glucid,tham gia vào quá trình trao đổi amin để tạo thành acid amin.
D. Quá trình chuyển hóa acid amin thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs.
Câu 10: Protid chuyển hóa thành glucid là do:
A. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để thành oxaloacetat.
B. Từ oxalo acetat chuyển hóa thành Aspartat.
C. Từ \(\alpha\) ceto glutarat trao đổi amin để tạo thành glutamat.
D. Chuyển hóa của pyuvat qua chu trình Cori
Câu 11: Protid chuyển hóa thành lipid là do:
A. Một số acid amin chuyển hóa thành a cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp acid béo.
B. Aspartat chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Urê.
C. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng hợp acid béo.
D. Các acid amin chuyển hóa thành pyuvat rồi thành Lactat là nguyên liệu tổng hợp acid béo.
Câu 12: Protid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:
A. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base pyrimidin và purin.
B. Aspastat, arginin, glycin tổng hợp base purin.
C. Glutamin, glycin, arginin tổng hợp base pyrimidin.
D. Một số các acid amin chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs, rồi từ các sản phẩm này tổng hợp các base purin và pyrimidin.
Câu 13: Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:
A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribosephosphat.
B. Đường phân theo con đường hexose monophostphat (Chu trình pentose) cung cấp NADPHH+ để tổng hợp acid nucleic.
C. Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose) cung cấp ribose 5phosphat.
D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose.
Câu 14: Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4.
Câu 15: Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do:
A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid.
D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo.
Câu 16: Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa thể hiện ở:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
Câu 17: Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua:
A. Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.
B. Arginin - Ornitin - Citrulin.
C. Ornithin - Citrulin - Aspartat.
D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat
Câu 18: Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do:
A. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym.
B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym.
C. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback).
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 19: Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amine sau có thể tạo thành acetyl CoA rồi từ đó có thể tổng hợp được acid béo:
A. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu
B. Phe, Tyr, Trp, His, Leu
C. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.
D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.
Câu 20: Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
Câu 22: Vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào:
A. Tyrosin
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Ergosterol
Câu 23: Glucose 6 phosphat được tạo thành trực tiếp từ:
A. Glucose
B. Fructose
C. Lactose
D. Glycogen
Câu 25: \(\alpha\) ceto glutarat được tạo thành trực tiếp từ:
A. Glutamat, Oxalosuccinat
B. Glutamat, Citrat
C. Glutamat, Succinyl CoA
D. Glutamin, Oxalosuccinat
Câu 26: Các chất sau là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp Hemoglobin:
A. Succinyl CoA, Leucin
B. Succinyl CoA, Glycin
C. Acetyl CoA, Alanin
D. Succinyl CoA, Valin
Câu 27: Cơ chất có khả năng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trải qua:
A. Phosphoryl hóa
B. Chu trình Krebs
C. Tác dụng trực tiếp với O2
D. Hô hấp tế bào và Phosphoryl hóa
Câu 28: Trong chuỗi biến hoá sau: Glucose→Glucose 6 P \(\leftarrow\) ? \(\leftarrow\) Glycogen chỗ còn thiếu (có dấu ?) là:
A. Glucose 3 P
B. Fructose 1 P
C. Fructose 1-6 D P
D. Glucose 1 P
Câu 29: Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đến tổng hợp acid béo qua:
A. NAD+ và NADHH+
B. NADP+ và NADPHH+
C. FAD và FADH2
D. CoQ và CoQH2
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận