Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 45. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Apolipoprotein B có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase
C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
Câu 2: Apolipoprotein CII có vai trò:
A. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
B. Gắn LDL với LDL-receptor
C. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase
D. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
Câu 3: Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi b lipoprotein rộng bất thường. Điều này có nghĩa là:
A. Tăng vừa \(\alpha\) và \(\beta\) lipoprotein
B. Tăng \(\alpha\) lipoprotein
C. Tăng \(\alpha\) và tiền \(\beta\) lipoprotein
D. Tăng vừa \(\beta\) và tiền \(\beta\) lipoprotein
Câu 4: Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor giảm
B. Lượng LDL receptor tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
Câu 5: Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì sảy ra điều gì?
A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
Câu 6: Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì có gì?
A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T giảm
C. Enzym HMG. CoA reductase giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
Câu 7: Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. 2,3,5
B. 1,4,5
C. 1,3,5
D. 2,4,5
Câu 8: Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
Câu 9: Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch
A. 1,2,4
B. 3,4,5
C. 1,3,5
D. 2,4,5
Câu 10: Lipoprotein là:
A. Một loại lipid tạp
B. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid
C. Có cấu tạo gồm lipid và protein.
D. Tất cả các trên đều đúng.
Câu 11: Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.
C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa, cholesterol tự do và Apolipoprotein ở chung quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa, cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh .
Câu 12: Dựa vào phương pháp siêu li tâm, người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
A. LDL.
B. VLDL.
C. HDL.
D. IDL
Câu 13: IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron.
D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.
Câu 14: LDL là:
A. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.
C. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.
D. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
Câu 16: Dựa theo tốc độ điện di, tiền \(\beta\) lipoprotein tương ứng với:
A. LDL.
B. VLDL.
C. Chylomicron.
D. IDL.
Câu 17: Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:
A. \(\alpha\) lipoprotein.
B. Tiền \(\beta\) lipoprotein.
C. \(\beta\) lipoprotein.
D. Chylomicron
Câu 18: Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid
B. Chứa nhiều protein
C. Chứa ít Triglycerid
D. A và B đều đúng.
Câu 19: Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid.
B. Chứa ít protein.
C. Chứa ít phospholipid.
D. A và B đều đúng.
Câu 20: Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, HDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
Câu 21: Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, LDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
Câu 22: Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, VLDL chủ yếu mang:
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 2,3,5.
D. 2,4,5.
Câu 23: Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là:
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn (ngoại sinh).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.
Câu 25: Chylomicron là loại lipoprotein gì?
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E.
C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.
D. A và C đều đúng.
Câu 26: Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 1,2,5.
D. 1,3,5.
Câu 28: VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol. Acid béo này được sữ dụng để:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa \(\beta\) oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.
D. B và C đều đúng.
Câu 29: Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant. Remnant này còn được gọi là:
A. LDL.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu.
C. IDL.
D. VLDL nhỏ.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận