Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 3. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 3: Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Pyrimidin, Purin
B. Pyrimidin, Imidazol
C. Purin, Pyrol
D. Purin, Pyridin
Câu 4: Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
Câu 5: Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin
B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
Câu 8: Thành phần hóa học chính của ADN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, \(\beta\) .D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, \(\beta\) .D deoxyribose, H3PO4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, \(\beta\) .D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, \(\beta\) .D deoxyribose, H3PO4
Câu 9: Thành phần hóa học chính của ARN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, \(\beta\) .D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, \(\beta\) .D ribose
C. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, \(\beta\) .D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, \(\beta\) .D ribose, H3PO4
Câu 13: Công thức sau có tên là gì:
A. Guanosin 5’ monophosphat
B. Adenosin 3’ monophosphat
C. Adenosin 5’ monophosphat
D. Cytosin 5’ monophosphat
Câu 16: Vai trò AMP vòng:
A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
Câu 17: Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid:
A. CDP, CTP
B. UTP, GTP
C. UDP, UTP
D. ATP, ADP
Câu 18: Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:
A. GDP, GTP
B. UDP, UTP
C. ATP, AMP
D. ATP, CDP
Câu 19: Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodiete, Disulfua, Glucosid
Câu 20: Cấu trúc bậc I của ADN gồm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
Câu 21: Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:
A. Liên kết ion giữa A và T, G và C
B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C
C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C
D. Liên kết hydro giữa A và C, G và T
Câu 22: Thành phần chính của ARN gồm:
A. AMP, CMP, UMP, GMP
B. GMP, TMP, ATP, CMP
C. CMP, TMP, UMP, GMP
D. CMP, TMP, UMP, GTP
Câu 23: Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro giữa A và G, C và T
B. Hydro giữa A và U, G và C
C. Hydro giữa A và T, G và C
D. Ion giữa A và U, G và C
Câu 24: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
A. Acid cetonic
B. Acid malic
C. acid uric
D. Urê
Câu 26: Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là:
A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
Câu 27: Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là:
A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
Câu 29: Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-p
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-p
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-p
D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-p
Câu 30: Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 1, 3, 4, 2
D. 2,1, 3, 4
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận