Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 28 Câu hỏi
  • 476 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 2. Tài liệu bao gồm 28 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:

A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase

B. Adenin phosphoribosyl transferase

C. Guanin phosphoribosyl transferase

D. Nucleosid - Kinase

Câu 2: Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:

A. Asp, Gln

B. Asp, Gly

C. Succinyl CoA, Gly

D. Asp, Carbamyl Phosphat

Câu 3: Enzym nào xúc tác phản ứng sau:

A. Asp dehydrogenase

B. Asp decarboxylase

C. Asp reductase

D. Asp transcarbamylase

Câu 4: Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau:

A. NDP → dNDP

B. NTP → dNTP

C. NMP → dNMP

D. (NDP)n → (dNDP)n

Câu 5: Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:

A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2

B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2

C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+

D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+

Câu 6: Tổng hợp dTTP:

A. UDP → dUDP → dUMP → dTMP → dTTP

B. CDP → dCDP → dCMP → dTMP → dTTP

C. ADP → dADP → dAMP → dTMP → dTTP

D. IDP → dIDP → dIMP → dTMP → dTTP

Câu 7: Các enzym tổng hợp ADN:

A. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase

B. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

C. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase

D. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

Câu 8: Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:

A. 4 loại NDP, protein, ADN khuôn mẫu

B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu

C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu

D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu

Câu 9: Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:

A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

D. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

Câu 10: Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:

A. Thiếu enzym thoái hóa base purin

B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin

C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin

D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin

Câu 13: Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:

A. ARN polymerase

B. Polynucleotid phosphorylase

C. ADN polymerase

D. ADN ligase

Câu 14: Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:

A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat

B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin

C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin

D. CO2, -CHO, Glycin, NH3

Câu 15: Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:

A. Acid orotic và uridylic

B. Acid adenylic và guanilic

C. Purin và pyrimidin

D. Uracyl và thymin

Câu 18: Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:

A. ADN

B. PolyThymin nucleotid

C. ARN

D. Polypeptid

Câu 21: Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:

A. Adenin và Guanin

B. Adenin và Thymin

C. Cytosin và Guanin

D. Cytosin và Adenin

Câu 23: Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi:

A. C5' của đường Pentose và N9 của base purin

B. C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin

C. C1' của đường Pentose và N9 của base purin

D. C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin

Câu 25: Thành phần cấu tạo của GTP gồm:

A. Guanosine, Ribose, 2H3PO4

B. Guanin, 3H3PO4

C. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4

D. Guanin, Ribose, 3H3PO4

Câu 26: Chất nào sau đây không phải base purin:

A. Guanin

B. Cafein

C. Adenin

D. Cytosin

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Sinh viên