Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 2. Tài liệu bao gồm 28 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
13 Lần thi
Câu 1: Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D. Nucleosid - Kinase
Câu 2: Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:
A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
Câu 3: Enzym nào xúc tác phản ứng sau:
A. Asp dehydrogenase
B. Asp decarboxylase
C. Asp reductase
D. Asp transcarbamylase
Câu 4: Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau:
A. NDP → dNDP
B. NTP → dNTP
C. NMP → dNMP
D. (NDP)n → (dNDP)n
Câu 5: Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+
Câu 6: Tổng hợp dTTP:
A. UDP → dUDP → dUMP → dTMP → dTTP
B. CDP → dCDP → dCMP → dTMP → dTTP
C. ADP → dADP → dAMP → dTMP → dTTP
D. IDP → dIDP → dIMP → dTMP → dTTP
Câu 7: Các enzym tổng hợp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
B. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
C. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase
D. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
Câu 8: Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:
A. 4 loại NDP, protein, ADN khuôn mẫu
B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu
C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu
Câu 9: Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
Câu 10: Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:
A. Thiếu enzym thoái hóa base purin
B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin
Câu 13: Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A. ARN polymerase
B. Polynucleotid phosphorylase
C. ADN polymerase
D. ADN ligase
Câu 14: Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D. CO2, -CHO, Glycin, NH3
Câu 15: Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanilic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracyl và thymin
Câu 16: Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin
B. Urê
C. Amoniac
D. Acid uric
Câu 17: Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Acid aspartic
Câu 19: Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim – lactam:
A. Cytozin
B. Thymin
C. Guanin
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil
Câu 21: Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
Câu 22: Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận:
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 1,2,5
D. 2,3,4
Câu 23: Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi:
A. C5' của đường Pentose và N9 của base purin
B. C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
C. C1' của đường Pentose và N9 của base purin
D. C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
Câu 24: Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt:
A. 1,2,4
B. 2,4,5
C. 3,4,5
D. 2,3,4
Câu 25: Thành phần cấu tạo của GTP gồm:
A. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
B. Guanin, 3H3PO4
C. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
D. Guanin, Ribose, 3H3PO4
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 13 Lượt thi
- 45 Phút
- 28 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận