Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 6. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
44 Lần thi
Câu 1: Điều kiện để Zn2+ + MTA → \(\downarrow\) tím sim:
A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần
B. pH trung tính hoặc hơi acid
C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần
D. a, b, c đều đúng
Câu 2: Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì:
A. Yếu tố pH
B. NH4OH là 1 kiềm yếu
C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh
D. Câu a và b đúng
Câu 3: Các cation nhóm IV gồm:
A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+
B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+
C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+
D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+
Câu 4: Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:
A. Cu2+, Mg2+, Al3+
B. Mn2+, Bi3+, Fe3+
C. Mg2+, Bi3+, Fe3+
D. Al3+, Zn2+, Fe3+
Câu 5: Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư
Câu 7: Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV:
A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl
B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M
C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl
D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư
Câu 11: Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:
A. Tủa vàng tươi
B. Tủa đỏ ánh tím
C. Tủa xanh phổ
D. Tủa tím sim
Câu 12: Bi3+ + Thiure cho sản phẩm:
A. Dung dịch vàng
B. Dung dịch nâu
C. Dung dịch xanh phổ
D. Dung dịch đỏ máu
Câu 14: Fe3+ + NaOH → ?
A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu
B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu
C. ↙Fe(OH)3 trắng
D. ↙Fe(OH)3 xanh lục
Câu 15: Mn2+ + NaOH → ?
A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí
B. ↙Mn(OH)2 trắng
C. ↙Mn(OH)2 vàng
D. ↙Mn(OH)2 nâu
Câu 16: Bi3+ + NaOH → ?
A. Bi(OH)3\(\swarrow\) keo trắng
B. Bi(OH)3\(\swarrow\) nâu
C. Bi(OH)3\(\swarrow\) tím
D. Bi(OH)3\(\swarrow\) xanh
Câu 20: Các Cation nhóm V:
A. Cu2+, Hg2+, Hg22+
B. Cu2+, Hg2+, Co2+
C. Cu2+, Hg2+, Fe3+
D. Cu2+, Hg2+, Co3+
Câu 25: Hg2+ + KI → ?
A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt
B. HgI2↙ xanh rêu
C. Hg2I2↙ xanh lục
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:
A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư
B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư
C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl
D. Tất cả đều sai
Câu 29: Hg2+ + NH4OH dư → ?
A. Hg(OH)2↙ trắng
B. Phức [Hg(NH3)4]2+
C. Hg2(OH)2↙ trắng
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Trình tự xác định Cation nhóm VI:
A. NH4+ → K+ → Na+
B. NH4+ → Na+ → K+
C. Na+ → K+ → NH4+
D. Không cần trình tự
Câu 38: Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:
A. AgNO3
B. AgCl
C. BaCl2
D. H2SO4
Câu 39: Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng
D. Tất cả đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án Xem thêm...
- 44 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận