Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 167 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Để đánh giá độ chính xác gia công người ta sử dụng:

A. Cường độ hỏng

B. Sác xuất làm việc không hỏng.

C. Dung sai

D. Độ tin cậy

Câu 2: Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công.

A. Sai số về kích thước

B. Độ sóng.

C. Độ nhám

D. Cả 3 ý trên

Câu 3: Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công:

A. Sai số hệ thống

B. Độ sóng.

C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt

D. Cả 3 ý trên

Câu 4: Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 chi tiết đơn lẻ.

A. Sai số về kích thước

B. Độ sóng.

C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt        

D. Sai số hệ thống

Câu 5: Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công về 1 loạt chi tiết.

A. Sai số hệ thống

B. Sai số ngẫu nhiên

C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt 

D. Cả 3 ý trên

Câu 6: Độ chính xác kích thước là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học       

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

Câu 7: Độ Sóng của bề mặt là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

Câu 8: Độ chính xác hình dạng hình học đại quan là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

Câu 9: Độ chính xác về vị trí tương quan là:

A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc

B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt

C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học

D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy

Câu 10: Nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi là:

A. Sai số lý huyết của phương pháp cắt

B. Lượng dư không đều

C. Sự thay dổi của ứng suất

D. Tính chất vật liệu không đều

Câu 11: Nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên không đổi là:

A. Sai số lý thuyết của phương pháp cắt

B. Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian

C. Sai số chế tạo đồ gá

D. Tính chất vật liệu không đều

Câu 13: Phương pháp tự động đạt kích thước là sự lựa chọn trong dạng sản xuất:

A. Đơn chiếc

B. Hàng khối

C. Cả 2 đều sai

D. Cả 2 đều đúng

Câu 14: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số gá đặt chi tiết:

A. Chọn chuẩn

B. Kẹp chặt

C. Chế tạo sai đồ gá

D. Cả 3 đều đúng

Câu 15: Các nguyên nhân gây ra sai số  gia công:

A. Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ

B. Độ chính xác của máy, dụng cụ, đò gá

C. Biến dạn nhiệt của hệ thống công nghệ

D. Cả 3 đều đúng

Câu 16: Yếu tố nào không gây ra nhiệt cắt:

A. Ma sát giữa mặt trước dao và phoi.

B. Công do kim loại biến dạng.

C. Rung động.

D. Ma sát giữa mặt sau dao và chi tiết.

Câu 17: Phương pháp gá đặt mà dao được điều chỉnh tương quan cố định so với máy là:

A. Rà gá

B. Tự động đạt kích thước.

C. Cả 2 cùng đúng.

D. Cả 2 cùng sai

Câu 18: Người ta chia chuẩn ra làm:

A. 2 loại

B. 4 loại

C. 5 loại 

D. 6 loại

Câu 19: Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn:

A. Chuẩn thiết kế

B. Chuẩn định vị

C. Chuẩn lắp ráp

D. Chuẩn đo lường.

Câu 20: Chuẩn thiết kế được chia làm:

A. 3 loại

B. 2 loại 

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 21: Chuẩn công nghệ được chia làm các loại: gia công lắp ráp điều chỉnh đo lường.

A. Chuẩn định vị, chuẩn gia công, chuẩn đo lường 

B. Chuẩn gia công, Chuẩn định vị, chuẩn đo lường

C. Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn kiểm tra 

D. Chuẩn kiểm tra, chuẩn đo lường, chuẩn điều chỉnh.

Câu 22: Chuẩn gia công tinh được chia làm:

A. 2 loại

B. 3 loại 

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 23: Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy là:

A. Chuẩn gia công

B. Chuẩn đo lường

C. Chuẩn điều chỉnh

D. Chuẩn lắp ráp.

Câu 24: Chuẩn mà ta dùng để kiểm tra kích thước bề mặt gia công là:

A. Chuẩn định vị 

B. Chuẩn đo lường

C. Chuẩn lắp ráp

D. Chuẩn điều chỉnh.

Câu 25: Chuẩn mà ta dùng để đo các kích thước bề mặt gia công là:

A. Câu a và c

B. Chuẩn kiểm tra

C. Chuẩn đo lường

D. Chuẩn điều chỉnh

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên