Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 271 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 12. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh: 

A. Nợ TK 138/Có TK 515

B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118

C. Nợ TK 3118/ Có TK 531

D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112 

Câu 2: Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:

A. Nợ TK 111/ Có TK 531

B. Nợ TK 221/ Có TK 511

C. Nợ TK 221/ Có TK 515

D. Tất cả đều đúng 

Câu 3: Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121

B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221

C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121

D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221

Câu 4: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121

B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121

C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 5: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121

B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121

C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng 

Câu 6: Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 221

B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121

C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 9: Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:

A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua

B. Là giá mua không bao gồm thuế

C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua 

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000:

A. Nợ TK 334/Có TK 112

B. Nợ TK 661/Có TK 334

C. Nợ TK 662/Có TK 112

D. Nợ TK 335/Có TK 112

Câu 12: Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000

A. Nợ TK 331/ Có TK 112

B. Nợ TK 112/ Có TK 3111

C. Nợ TK 112/ Có TK 331

D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 

Câu 13: Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000

A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111

B. Nợ TK 335/Có TK 112,111

C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111

D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111

Câu 14: Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000

A. Nợ TK 111/Có TK 5111

B. Nợ TK 111/Có TK 3332

C. Nợ TK 111/ Có TK 332

D. Nợ TK 111/Có TK 5118 

Câu 15: Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000

A. Nợ TK 112/ Có TK 3111

B. Nợ TK 112/ Có TK 5118

C. Nợ TK 112/ Có TK 3311

D. Nợ TK 112/ Có TK 3118 

Câu 16: Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000 

A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332

B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111

C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332

D. Nợ TK 5111/ Có TK 111

Câu 17: Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000

A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332

B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111

C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332

D. Nợ TK 5111/ Có TK 111

Câu 18: Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:

A. Nợ TK 661/Có TK 112

B. Nợ TK 662/ Có TK 112

C. Nợ TK 331/Có TK 112

D. Nợ TK 635/ Có TK 112

Câu 19: Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác

A. Nợ TK 312/ Có TK 111

B. Nợ TK 141/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 111

D.  Nợ TK 313/ Có TK 111

Câu 20: Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi:

A. Nợ TK 112/ Có TK 521

B. Nợ TK 112/ Có TK 461

C. Nợ TK 112/ Có TK 5111

D. Nợ TK 112/ Có TK 5118 

Câu 21: Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000

A. Nợ TK 111/ Có TK 112

B. Nợ TK 111/ Có TK 461

C. Nợ TK 111/ Có TK 5118

D. Nợ TK 111/ Có TK 661

Câu 22: Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:

A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112

D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

Câu 24: Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000

A. Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152

B. Nợ TK 631/ Có TK 152

C. Nợ TK 631/ Có TK 461

D. Nợ TK 531/ Có TK 152 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên