Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 12. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2: Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531
B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 5: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6: Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7: Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản:
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
Câu 9: Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Đối với cơng cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào
A. Có TK 005
B. Nợ TK 008
C. Nợ TK 0091
D. Nợ TK 0092
Câu 11: Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000:
A. Nợ TK 334/Có TK 112
B. Nợ TK 661/Có TK 334
C. Nợ TK 662/Có TK 112
D. Nợ TK 335/Có TK 112
Câu 12: Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 112/ Có TK 3111
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
Câu 13: Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000
A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111
B. Nợ TK 335/Có TK 112,111
C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111
D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111
Câu 14: Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111/Có TK 5111
B. Nợ TK 111/Có TK 3332
C. Nợ TK 111/ Có TK 332
D. Nợ TK 111/Có TK 5118
Câu 15: Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 5118
C. Nợ TK 112/ Có TK 3311
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
Câu 16: Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
Câu 17: Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
Câu 18: Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
Câu 19: Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác
A. Nợ TK 312/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 313/ Có TK 111
Câu 20: Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi:
A. Nợ TK 112/ Có TK 521
B. Nợ TK 112/ Có TK 461
C. Nợ TK 112/ Có TK 5111
D. Nợ TK 112/ Có TK 5118
Câu 21: Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000
A. Nợ TK 111/ Có TK 112
B. Nợ TK 111/ Có TK 461
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118
D. Nợ TK 111/ Có TK 661
Câu 22: Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Câu 23: Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
Câu 24: Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000
A. Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152
B. Nợ TK 631/ Có TK 152
C. Nợ TK 631/ Có TK 461
D. Nợ TK 531/ Có TK 152
Câu 25: Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
A. Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141
D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận