Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 6. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
13 Lần thi
Câu 1: List Separator dùng để xác định:
A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.
B. Dấu ngăn cách số thập phân.
C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn
D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
Câu 2: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 6: Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
A. Hàm Upper
B. Hàm Lower
C. Hàm Proper
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Hàm QUOTIENT dùng để:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân
Câu 8: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Shift – Enter.
B. Ctrl – Enter.
C. Shift – Enter.
D. Alt – Enter.
Câu 10: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 + B5
C. = A5 &“ “& B5
D. D. = A5 & B5
Câu 11: Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :
A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)
B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
C. =MID(B5,2,1)
D. =MID(B5,1,2)
Câu 12: Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 15: Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
A. 0
B. 5
C. #Value!
D. #DIV/0!
Câu 16: Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:
A. Insert\Sheet
B. Foomat\Sheet
C. Tool\Sheet
D. Insert\WordSheet
Câu 17: Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:
A. Edit\Find….
B. Insert\Find….
C. Fomat\Find….
D. Windows\Find…
Câu 18: Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:
A. Edit\Fill\Series
B. Edit\Series\Fill
C. Edit\Insert\Value
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 19: Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:
A. View\Replace
B. Edit\Replace
C. Edit\Find…
D. Câu b, c đúng
Câu 20: Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:
A. Format\Sheet\Rename
B. Format\Rename\Sheet
C. Edit\Rename sheet
D. Các câu trên đều sai
Câu 21: Để xoá các dòng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dòng muốn xoá và thực hiện:
A. Delete\Rows
B. Edit\Delete
C. Edit\Clear
D. Edit\Fill
Câu 22: Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:
A. Insert\Cells\chọn Entire columns
B. Insert\Column
C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs
D. Câu a, b đúng
Câu 23: Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
A. Quản lý cơ sở dữ liệu
B. Xử lý bảng tính và biểu đồ
C. Lập trình bảng tính
D. Thực hiện cả 3 mục đích trên
Câu 24: Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:
A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet
B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
D. Thực hiện cách b hoặc c đều được
Câu 25: Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:
A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
B. Ở sau cuối tất cả sheet
C. Ở trên cùng tất cả sheet
D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động
Câu 26: Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:
A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet
B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L
C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete
D. Thực hiện một trong ba cách trên
Câu 27: Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
D. Câu a và b đều đúng
Câu 28: Ấn phím F12 là để:
A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As
C. Thực hiện lệnh Close
D. Thực hiện lệnh Print
Câu 29: Muốn đóng một tập tin, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C
B. Nhấn chọn File\Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 30: Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
A. Thoát khỏi Excel
B. Lưu tập tin với tên mới
C. Đóng tập tin hiện hành
D. Đóng sheet hiện hành
Câu 31: Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + :
B. Alt + :
C. Ctrl = ;
D. Alt = ;
Câu 32: Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Alt + Ct
D. Phím Shif
Câu 33: Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 34: Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 35: Địa chỉ ô “$A0” là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ tuyệt đối cột
D. Địa chỉ đã bị viết sai
Câu 36: Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím:
A. F1
B. F10
C. F11
D. F12
Câu 37: Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:
A. Chọn Insert\Picture\Clip Art
B. Chọn Insert\Symbol
C. Chọn Fomat\Picture
D. Không có câu nào đúng
Câu 38: Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:
A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F
B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F
D. Thực hiện cách a và b đều được
Câu 39: Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:
A. Windows\chọn tập tin làm việc
B. Tools\chọn tập tin làm việc
C. Edit\chọn tập tin làm việc
D. Help\chọn tập tin làm việc
Câu 40: Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Format Sheet
B. Format Cell
C. Format Row
D. Format column
Câu 41: Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?
A. File\Save As
B. F12
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu trên đều sai
Câu 42: Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:
A. Insert\Chat
B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu a và b đều sai
Câu 43: Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:
A. =(A1+A2+A3)/3
B. =Sum(A1:A3)/3
C. =Average(A1:A3)
D. Ba câu trên đều đúng
Câu 44: Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:
A. 3
B. 1+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 45: Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:
A. Data\sort
B. Data\filter
C. Data\Group
D. Tools\Filter
Câu 46: Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ:
A. =A5+ “”+B5
B. =A5+B5
C. =A5&“ ”&B5
D. A5&B5
Câu 48: Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:
A. 10
B. 7
C. 9
D. Các câu trên đều sai.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...
- 13 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận
Thảo Nguyễn Phương
Thích · Trả lời ·