Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 14. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:
A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
B. Chọn Edit - Undo
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
D. Tất cả các cách trên đều được
Câu 3: Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl+Delete
C. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert
D. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete
Câu 4: Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím:
A. Ctlr + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Shift + Enter
Câu 5: Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit - Copy và Edit - Past Special, ta chọn:
A. All
B. Formulas
C. Values
D. Formats
Câu 6: Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện:
A. #######
B. #NUM!
C. #NAME?
D. #DIV/0
Câu 7: Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là:
A. =1>2
B. False
C. True
D. No
Câu 8: Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô A1 là:
A. 1>2
B. False
C. =1>2
D. No
Câu 9: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để:
A. Mở hộp thoại Print
B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. Không có tác dụng nào cả
Câu 10: Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:
A. Tạo màu nền cho các ô được chọn
B. Tạo đường viền cho các ô được chọn
C. Gộp các ô được chọn
D. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ
Câu 11: Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:
A. Nhân
B. Hợp
C. Chia
D. Cộng
Câu 12: Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:
A. Nhân, Chia
B. Luỹ Thừa
C. Cộng, Trừ
D. Tất cả các phép toán kể trên
Câu 13: Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:
A. Nhân, Chia
B. Luỹ thừa, Hợp
C. Cộng, Trừ
D. Tất cả các phép toán trên
Câu 17: Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Proper
Câu 18: Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Tất cả các hàm trên đều không thực hiện được
Câu 19: Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =VLOOKUP(LEFT(A 3,1),$B$10:$D$12,2,0)
B. =INDEX($C$ 10:$C$12,MA TCH(LEFT(A 3,1),$B$10:$B$12,0),1)
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =INDEX($C$10:$C$1 2,MATCH(LEFT(A3,1),$B$10:$B$12,0),2)
B. =VLOOKUP( LEFT(A3,1),$ C$10:$D$12, 2,0)
C. =HLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$10:$D$12,2,0)
D. Tất cả các công thức trên đều sai
Câu 21: Tại Cell A1 có công thức: =If(4>5,"Sai","Đúng"), giá trị trả về tại Cell A1 sẽ là:
A. Sai
B. 5
C. 4
D. Đúng
Câu 22: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:
A. =2004-A1
B. =2003-A1
C. =Now()-A1
D. =Year(Now())-Year(A1)
Câu 23: Trong Excel Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:
A. =2007-A1
B. =Year(Today())-A1
C. =Year(Todeay())-Year(A1)
D. =Now()-A1
Câu 24: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là:
A. FALSE
B. #NAME
C. #VALUE!
D. #N/A
Câu 26: Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này:
A. Year(Today())-A1
B. 2006-A1
C. Now()-A1
D. Year(Today())-Year(A1)
Câu 27: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:
A. Ngày 10 tháng 03 năm 2008
B. Tháng 10ngày 03 năm 2008
C. Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng
D. Chỉ có câu C là đúng
Câu 28: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:
A. Số
B. Chuỗi
C. Logic
D. Công thức
Câu 29: Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 31: Tại ô A1 nhập chuỗi "DA NANG", cho biết kết quả khi thực hiện công thức =LEFT(A1):
A. "D"
B. "DA NANG"
C. FALSE
D. #VALUE
Câu 32: Tại ô A1 nhập chuỗi "VAN HOA", Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh ="Left(A1) là:
A. VAN HOA
B. VAN
C. #VALUE!
D. V
Câu 33: Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu:
A. Number
B. Date
C. Text
D. Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong ControlPanel
Câu 34: Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:
A. "BCDCD"
B. "BCBC"
C. "CDCD"
D. "DEDE"
Câu 35: Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN HOC", cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:=RIGHT(A5):
A. T"
B. False
C. #Value
D. "C"
Câu 36: Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:
A. =C3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4
B. =E3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4
C. =D3- VLOOKUP(C5,$ E$10:$G$12,3,0)-$E4
D. =D3- VLOOKUP(D5,$E$10:$G$12, 3,0)-$E4
Câu 37: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có côn
A. =F4+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$E$2:$E$6)-D$5
B. =F4+SUMIF ($C$2:$C$6,C 7,$E$2:$E$6)-E$3
C. =F4+SUMIF($C$ 2:$C$6,E7,$E$2:$E$6)-E$3
D. =F5+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$ E$2:$E$6)-E$3
Câu 38: Tại ô B3 có công thức:=SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$6). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành:
A. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$4:$E$8)
B. =SUMIF($C$ 4:$C$8,E9,$E$2:$E$6)
C. =SUMIF($C4:$ C8,E9,$E$2:$E$ 6)
D. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$2:$E$6)
Câu 39: Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
Câu 40: Tại ô C2 có công thức: = E1- SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G$8)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công hức như thế nào:
A. =I5-SumIf($B$2:$B$8,J17,$G$2:$G$8)+$E$10
B. =I1-SumIf($B$2:$ B$8,J15,$G$2$G$8)+A$10
C. =I5-SumIf($B$2:$B$ 8,J17,$G$2:$G$8)+A$10
D. =I1-SumIf($B$2:$B$8,J15,$G$2:$ G$8)+$E$10
Câu 41: Tại ô E4 có công thức =A2- B$1+$C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là:
A. =B2-C$1+$C2+B15
B. =B3- C$1+$C3+B1 6
C. =A3- B$1+$C3+A15
D. =A3- B$1+$C3+A16
Câu 42: Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:
A. View - Filter
B. Format - Filter
C. Edit- Filter
D. Data- Filter
Câu 43: Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:
A. Chọn View - Toolbars
B. Chọn Insert - Toolbars
C. Chọn Tools - Formula Bar
D. Chọn View - Formula Bar
Câu 44: Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A
B. Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó
C. Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng
Câu 45: Cửa sổ Excel thuộc loại:
A. Cửa sổ ứng dụng
B. Cửa sổ tư liệu.
C. Cửa sổ thƣ mục.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là :
A. Add-Ins
B. Data
C. Subtotal
D. Filter
Câu 47: Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm
A. Input Line
B. Formula Bar
C. Cell Reference
D. Cell Reference
Câu 48: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu File, chọn Print
B. Vào menu View, chọn Zoom
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview
D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 49: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel
A. Vào thực đơn Tools - Options - Font.
B. Vào thực đơn File - Properties - Font.
C. Vào thực đơn Format - Cells - Font.
D. Vào thực đơn Insert - Font
Câu 50: Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng
A. Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)
B. Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận