Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 347 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.6 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

31/08/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

A. Edit - Sheet - Rename

B. Format - Sheet Rename

C. Format - Sheet - Rename

D. Format - Rename Sheet

Câu 2: Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:

A. CTRL + F4

B. Shift + F4

C. File - Close

D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng

Câu 3: Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:

A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border

B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ

C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border

D. Chỉ có B và C là đúng

Câu 4: Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:

A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete

D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete

Câu 6: Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:

A. Format - Hide - Row

B. Format - Row- Hide

C. Format - Column - Unhide

D. Format - Row - Unhide

Câu 7: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó

A. Chọn Format - Filter

B. Chọn View - AutoFilter

C. Chọn Data - Filter - AutoFilter

D. Chọn View - Filter - AutoFilter

Câu 8: Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:

A. Format - Font

B. Format - Cells - Font

C. Edit - Font

D. Format - Modify - Font

Câu 9: Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau

A. View - Function

B. Data - Function

C. Format - Function

D. Insert - Function

Câu 10: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tools - Sort

B. Insert - Sort

C. Table - Sort

D. Data - Sort

Câu 15: Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Tab

B. Alt + Enter

C. Enter + Ctrl

D. Alt + Shift

Câu 16: Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:

A. Edit - Delete Sheet

B. View - Delete Sheet

C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu 17: Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

A. Cell này là giao của cột G và dòng 15

B. Cell này là giao của dòng G và cột 15

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

D. Cả A và C đều đúng

Câu 18: Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A. A1;A12

B. $J$1000:$V1 2345

C. $A$12:$A$1

D. $1$A:$A$1

Câu 19: Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Câu 21: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:

A. WW1234

B. AB90000

C. A64000

D. 100C

Câu 23: Địa chỉ ô $A$23 là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều sai

Câu 25: Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

A. mm/dd/yyyy

B. dd-mmm- yyyy

C. dd/mm/yyyy

D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Câu 27: Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

A. Các tập tin văn bản dạng Text

B. Các tập tin DBF của FoxPro

C. Các Table của Access

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu 28: Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

A. =SUM(B5.B7)

B. =SUM(B5,$B 6,B$7)

C. =SUM($B5:B$7)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 29: Excel cho phép in:

A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

C. Một vùng được lựa chọn

D. Tất cả các thành phần kể trên

Câu 45: Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)

D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Câu 49: Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:

A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)

C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)

D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm