Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:
A. Edit - Sheet - Rename
B. Format - Sheet Rename
C. Format - Sheet - Rename
D. Format - Rename Sheet
Câu 2: Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:
A. CTRL + F4
B. Shift + F4
C. File - Close
D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng
Câu 3: Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:
A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border
B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ
C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border
D. Chỉ có B và C là đúng
Câu 4: Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:
A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values
B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values
C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete
D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete
Câu 5: Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, … hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing:
A. Trace Error
B. Trace Precedents
C. Evaluate Formular
D. Error Checking
Câu 6: Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:
A. Format - Hide - Row
B. Format - Row- Hide
C. Format - Column - Unhide
D. Format - Row - Unhide
Câu 7: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó
A. Chọn Format - Filter
B. Chọn View - AutoFilter
C. Chọn Data - Filter - AutoFilter
D. Chọn View - Filter - AutoFilter
Câu 8: Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:
A. Format - Font
B. Format - Cells - Font
C. Edit - Font
D. Format - Modify - Font
Câu 9: Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau
A. View - Function
B. Data - Function
C. Format - Function
D. Insert - Function
Câu 10: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:
A. Tools - Sort
B. Insert - Sort
C. Table - Sort
D. Data - Sort
Câu 11: Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:
A. Ascending
B. Descending
C. Sort By
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12: Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm:
A. Proper()
B. Lower()
C. Upper()
D. Không có lệnh nào đúng
Câu 13: Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + E
Câu 14: Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:
A. View - Page Break
B. Insert - Worksheet
C. Insert - Rows
D. Insert - Page Break
Câu 15: Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Alt + Enter
C. Enter + Ctrl
D. Alt + Shift
Câu 16: Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:
A. Edit - Delete Sheet
B. View - Delete Sheet
C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete
D. Câu A và C đúng
Câu 17: Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:
A. Cell này là giao của cột G và dòng 15
B. Cell này là giao của dòng G và cột 15
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 18: Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:
A. A1;A12
B. $J$1000:$V1 2345
C. $A$12:$A$1
D. $1$A:$A$1
Câu 19: Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:
A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10
B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng
D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột
Câu 23: Địa chỉ ô $A$23 là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:
A. mm/dd/yyyy
B. dd-mmm- yyyy
C. dd/mm/yyyy
D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng
Câu 27: Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:
A. Các tập tin văn bản dạng Text
B. Các tập tin DBF của FoxPro
C. Các Table của Access
D. Tất cả các dạng kể trên
Câu 28: Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:
A. =SUM(B5.B7)
B. =SUM(B5,$B 6,B$7)
C. =SUM($B5:B$7)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 29: Excel cho phép in:
A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành
C. Một vùng được lựa chọn
D. Tất cả các thành phần kể trên
Câu 30: Trong Excel Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:
A. Da Nang
B. dA nANG
C. DA NANG
D. DA nang
Câu 32: Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):
A. "Đỗ"
B. FALSE
C. #VALUE
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 35: Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1:
A. FALSE
B. Hội An,
C. Hội An,2005
D. Hội An, 2005
Câu 39: Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:
A. 5 (Nếu là kiểu Number)
B. 05/01/1900
C. #N/A
D. Cả A và B đều đúng
Câu 40: Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:
A. =E6+(F6*2)/100
B. =H8+(I8*2)/ 100
C. =E2+(F2*2)/100
D. =G6+(H6*2)/10 0
Câu 42: Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây:
A. =$A$1+B1
B. =$C$3+B1
C. =$A$1+D3
D. =$C3+D3
Câu 43: Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:
A. Tin học, 2006
B. Tin học, 4
C. Tin học, 2010
D. Tin học, -4
Câu 44: Giả sử tại ô C5 có công thức=$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là:
A. =$A6*D$4
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$B6*D$5
Câu 45: Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:
A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)
D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
Câu 46: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức:
A. =E6*F6/100
B. =E2*C2/100
C. =B6*C6/100
D. =B2*C2/100
Câu 47: Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức: = IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:
A. Giỏi
B. Khá
C. Báo lỗi
D. False
Câu 48: Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là=IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:
A. Trung Bình
B. Khá
C. Giỏi
D. False
Câu 49: Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:
A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)
B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)
C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)
D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận