Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 135 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 10. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức: 

A. Né tránh rủi ro

B. Chấp nhận rủi ro

C. Chuyển dịch rủi ro

D. Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng

Câu 2: Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình quân:

A. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán

B. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng) 

C. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)

D. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc

Câu 3: Trong suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố: 

A. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

B. Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng

C. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng

D. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng

Câu 4: Vốn vay ngắn hạn ngân hàng của dự án để:

A. Bổ sung vốn lưu động cho dự án

B. Bổ sung vốn cố định cho dự án

C. Mua cổ phiếu của dự án

D. Mua máy móc thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án

Câu 5: Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là khoản chi phí mà doanh nghiệp: 

A. Phải chi trả bằng tiền mặt

B. Không phải chi bằng tiền mặt

C. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không

D. Dùng để thanh lý tài sản cố định

Câu 6: Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí cơ hội trong dự án được:

A. Cộng vào dòng ngân lưu vào

B. Cộng vào dòng ngân lưu ra

C. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra

D. Tính bằng không khi đánh giá hiệu quả dự án

Câu 7: Thời hạn kiểm soát thanh toán vốn của Kho bạc nhà nước theo quy định là?

A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên

B. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng

C. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định

D. Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định

Câu 10: Dự án đầu tư xây dựng công trình khu công nghiệp X sử dụng vốn nhà nước được phê duyệt trước ngày 10/5/2012 và đang thực hiện triển khai thi công xây dựng thì các công việc về quản lý chi phí được thực hiện theo quy định tại:

A. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ

B. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ

C. Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ

D. Cả 3 đáp án nêu trên đều đúng

Câu 11: Khi điều chỉnh giá trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay đổi mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:

A. Người quyết định đầu tư tổ chức điều chỉnh

B. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình

C. Theo quy định không được phép điều chỉnh

D. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình

Câu 12: Lựa chọn phương án đúng về việc sử dụng suất vốn đầu tư:

A. Có thể dùng để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án

B. Có thể được sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất

C. Có thể được sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 13: Chi phí chung trong chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân

C. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp

D. Tất cả các mục trên

Câu 14: Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi mà:

A. Phải chi bằng tiền mặt

B. Không phải chi bằng tiền mặt

C. Có khi phải chi có khi không phải chi

D. Được tính là một khoản thu

Câu 16: Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các loại vật liệu đất, đá, cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì chi phí chung tính trong dự toán xác định giá vật liệu bằng:

A. 2,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công

B. 2,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công

C. 3,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công

D. 3,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công

Câu 17: Dự toán gói thầu thi công xây dựng bao gồm các khoản mục chi phí nào:

A. Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị

B. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và chi phí hạng mục chung

C. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng

D. Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng

Câu 19: Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:

A. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng

B. Là một trong những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án

C. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

D. Phương án a và b

Câu 21: Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 để tính dự toán công tác đóng cọc bằng máy, đối với đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công và máy thi công được tính như thế nào.

A. Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất

B. Bằng 75% định mức của đoạn cọc ngập đất

C. Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất

D. Bằng 85% định mức của đoạn cọc ngập đất

Câu 22: Giá ca máy chờ đợi được xác định gồm các chi phí:

A. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy

B. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác

C. Chi phí khấu hao và chi phí nhân công

D. 50% chi phí khấu hao

Câu 23: Giá ca máy được điều chỉnh theo những phương pháp nào dưới đây?

A. Bù trừ trực tiếp

B. Hệ số điều chỉnh

C. Chỉ số giá xây dựng

D. Tất cả các phương án trên

Câu 24: Quy định nào sau đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng?

A. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng

B. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng

C. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng

D. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng

Câu 28: Theo quy định hiện hành, sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:

A. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

B. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

C. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

D. Báo cáo lập dự án đầu tư xây dựng

Câu 29: Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường học X sử dụng vốn ngân sách tỉnh Y, có quy mô nhóm C thì thẩm quyền thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng thuộc: 

A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng

B. Sở Xây dựng tỉnh Y

C. Cơ quan chuyên môn thuộc người quyết định đầu tư

D. Chủ đầu tư

Câu 30: Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án X sử dụng vốn ngân sách nhà nước do đơn vị tư vấn xác định bao gồm: Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh với tỷ lệ Kps = 14,5% Chi phí dự phòng do yếu tố trượt giá, tỷ lệ bình quân 5%/năm. Theo quy định hiện hành, chi phí dự phòng của dự án này xác định như trên là sai, do:

A. Đây là dự án chỉ thi công xây dựng trong 1 năm, không cần tính dự phòng cho yếu tố trượt giá

B. Dự án này chi phí phát sinh không được vượt quá 5% tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị

C. Tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh không được vượt quá 10%

D. Tổng chi phí dự phòng cho cả 2 yếu tố phát sinh khối lượng và trượt giá không vượt quá 10% tổng chi phí xây dựng và thiết bị

Câu 31: Theo quy định hiện hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố là đúng:

A. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên

B. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên

C.  Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,…

D. Không phát biểu nào đúng

Câu 32: Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là suất vốn đầu tư?

A. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m

B. 290 nghìn đồng/m2 mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥ 80MpA

C. 6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng

D. Tất cả các chỉ tiêu trên

Câu 33: Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?

A. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m

B. 54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125

C. Cả hai phương án A và B

D. Không có chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình

Câu 34: Dòng tiền của dự án theo quan điểm của ngân hàng được xác định bằng:

A. Tổng khấu hao và lợi nhuận

B. Lợi nhuận sau thuế

C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay

D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay

Câu 35: Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:

A. NPV bằng đầu tư ban đầu

B. NPV có thể < 0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng

C. NPV > 0

D. NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay

Câu 36: Phân tích hiệu quả tài chính dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:

A. Quy ước

B. Hiện vật và tiền tệ

C. Tiền tệ

D. Đơn vị nào là do chủ đầu tư lựa chọn

Câu 37: Hệ thống chỉ số giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:

A. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình

B. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí

C. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí

D. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở

Câu 38: Khi điều chỉnh giá hợp đồng đối với hợp đồng sở dụng vốn nhà nước, nguồn thông tin về giá và chỉ số giá xây dựng sử dụng để tính hệ số điều chỉnh giá do:

A. Tổng cục Thống kê công bố

B. Bộ Xây dựng công bố

C. Các tỉnh, thành phố nơi đặt địa điểm công trình công bố

D. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng theo nguồn từ các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công bố

Câu 39: Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 để tính dự toán công tác đổ bê tông tường của công trình cao 52m thì theo phương án nào sau đây là đúng?

A. Áp dụng mã hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ khối bê tông

B. Phân tách khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m16m, từ 16m – 50 m và > 50m

C. Tính bình quân định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m – 50 m và > 50m

D. Quy định cụ thể cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn

Câu 40: Dự án đầu tư xây dựng công trình lập tháng 6/2015 gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1 chung cư cao 15 tầng, ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ. Hỏi chi phí tư vấn thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án tính thế nào là đúng?

A. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng

B. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng

C. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng

D. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng

Câu 41: Định mức dự toán xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:

A. Định mức chi phí

B. Định mức cơ sở

C. Định mức kinh tế - kỹ thuật

D. Tất cả các phương án trên

Câu 42: Định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:

A. Định mức cơ sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí

B. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công

C. Định mức cơ sở và định mức dự toán xây dựng công trình

D. Định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí

Câu 43: Khi xác định định mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được xác định theo phương pháp nào sau đây?

A. Theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công

B. Theo số liệu thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công tương tự

C. Theo số liệu khảo sát thực tế

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 45: Giá xây dựng tổng hợp là cơ sở để xác định?

A. Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng

B. Dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng

C. Tổng mức đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình

D. Tổng mức đầu tư và dự toán gói thầu

Câu 46: Khi xác định dự toán xây dựng thì chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu là một nội dung chi phí thuộc:

A. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

B. Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết kế

C. Chi phí hạng mục chung khác

D. Chi phí quản lý dự án

Câu 49: Với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng đã được phê duyệt:

A. Nhà thầu chào giá cao hơn

B. Khi phát sinh khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói

C. Xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,…

D. Tất cả các phương án trên

Câu 50: Chi phí chung của chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân

C. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp

D. Tất cả các mục trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên