Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 14

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 76 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 14. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Hình ảnh gợi ý tràn dịch màng ngoài tim trên phim X quang là:

A. Bóng tim không đập

B. Bóng tim to tương phản với không thay đổi mạch rốn phổi

C. Bóng tim to tương xứng với thay đổi mạch rốn phổi

D. Bóng tim bị biến dạng

Câu 2: Kỹ thuật nào sau đây có thể ĐÁNH GIÁ được chức năng bài tiết của thận:

A. Siêu âm

B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

C. Chụp cắt lớp vi tính

D. Câu B đúng

Câu 3: Trong bệnh lý tâm phế mạn ta thường thấy:

A. Tim trái to

B. Tim phải to

C. Tim to toàn bộ

D. Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to.

Câu 4: Cơ chế ứ trệ tuần hoàn phổi trong hẹp van hai lá là tăng áp mạch phổi:

A. Hậu mao mạch hoặc hỗn hợp

B. Tiền mao mạch

C. Tăng tưới máu

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Trong thăm khám hệ tiết niệu, chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có mục đích:

A. Tìm vôi hóa bất thường

B. Là phim căn bản trước khi tiến hành các kỹ thuật có chuẩn bị ở ổ bụng

C. Đo kích thước thận

D. Câu A và B đúng

Câu 6: Dấu hiệu gợi ý của hẹp eo động mạch chủ là:

A. Thất trái to

B. Hình khuyết bờ dưới xương sườn 

C. Tăng huyết áp chi trên và giảm huyết áp chi dưới trên lâm sàng

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Phình động mạch chủ có thể gặp ở:

A. Đoạn ngang

B. Đoạn ngực xuống

C. Đoạn bụng

D. Tất cả các đoạn

Câu 8: Khi chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cho uống thuốc xổ và súc ruột sạch:

A. Là điều bắt buột phải làm để loại bỏ hình cản quang do phân

B. Là điều chỉ bắt buột khi sẽ phải tiến hành kỹ thuật có chuẩn bị (UIV,CLVT)

C. Là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng chẩn đoán

D. Câu A đúng

Câu 9: Phương pháp CĐHA tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phình động mạch chủ là:

A. Siêu âm Doppler màu

B. Chụp mạch máu 

C. Chụp cắt lớp vi tính nhiều lát cắt

D. Chụp cộng hưởng từ

Câu 10: Ba hội chứng kinh điển của rối loạn tưới máu phổi gặp trong bệnh tim là:

A. Tăng tưới máu, giảm tưới máu, tăng cung lượng 

B. Tăng tưới máu, giảm tưới máu, tăng sức cản

C. Tăng áp động mạch phổi tiền mao mạch, hậu mao mạch, tăng sức cản 

D. Tăng độ cản quang, giảm độ cản quang, rối loạn phân bố tưới máu

Câu 12: Tăng lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:

A. Phổi mờ, rốn phổi giãn, phân bố tưới máu bình thường

B. Tăng khẩu kính các nhánh động mạch phổi, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu

C. Phổi sáng, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu 

D. Ứ trệ ở đáy phổi

Câu 13: Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:

A. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phổi sáng

B. Phổi bình thường, mạch phổi thưa

C. Phân bố lại tưới máu 

D. Phổi có những đám sáng bất thường

Câu 15: Tăng lưu lượng máu qua phổi thường gặp trong các trường hợp sau:

A. Hở động mạch chủ, hở van hai lá

B. Các bệnh tim có shunt trái-phải như còn ống động mạch, thông liên nhĩ, thông liên thất

C. Hở động mạch phổi, tứ chứng Fallot

D. Bệnh phổi nhiễm trùng, khối u tân sinh ở phổi

Câu 17: Giảm lưu lượng máu qua phổi thường gặp trong trường hợp sau:

A. Thông liên thất 

B. Hẹp động mạch chủ 

C. Hở van động mạch phổi 

D. Hẹp động mạch phổi

Câu 18: Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là:

A. Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính

B. Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi 

C. Tăng áp động mạch phổi do hẹp van hai lá 

D. Tăng áp động mạch phổi do shunt trái-phải

Câu 19: Điều hiểu biết nào sau đây về khả năng siêu âm là KHÔNG ĐÚNG:

A. Chẩn đoán được sỏi cản quang hoặc sỏi không cản quang

B. Đo được kích thước thận và bề dày nhu mô thận

C. Đánh giá mức độ suy thận dựa vào mức độ teo nhu mô

D. Thấy sỏi ở đài, bể thận; đoạn đầu,đoạn cuối niệu quản; bàng quang

Câu 20: Tim hình “đầu voi” thường gợi ý giai đoạn muộn của bệnh:

A. Thông liên nhĩ 

B. Thông liên thất 

C. Hẹp động mạch phổi 

D. Còn ống động mạch

Câu 21: Kỹ thuật nào sau đây CHẨN ĐOÁN SỚM NHẤT dãn đài thận:

A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch

B. Siêu âm

C. Chụp cắt lớp vi tính với lớp cắt mỏng (1mm)

D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu (lasix)

Câu 22: Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là:

A. Thân động mạch phổi nổi rõ 

B. Rốn phổi giãn lớn 

C. Mỏm tim nâng cao 

D. Xuất hiện cung của tiểu nhĩ trái hoặc nhĩ trái và cung động mạch phổi nổi rõ

Câu 23: Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị ảnh hưởng trước tiên:

A. Nhĩ phải 

B. Thất phải 

C. Nhĩ trái

D. Thất trái

Câu 24: Phim hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể KHÔNG chẩn đoán được (âm tính giả) sỏi là do: 

A. Sỏi cản quang ít

B. Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm

C. Hình ảnh sỏi chồng lên xương

D. Các câu trên đều đúng

Câu 27: Trên phim không chuẩn bị ở vùng tiểu khung hình ảnh nào có thểNHẦM với sỏi cản quang hệ tiết niệu:

A. Sỏi tĩnh mạch

B. U nang buồng trứng có xương, răng

C. Gai tọa

D. Câu A và B đúng

Câu 29: Chẩn đoán dãn đài bể thận bằng siêu âm là: 

A. kỹ thuật nhạy nhất

B. có âm tính giả và dương tính giả

C. không phân biệt được dãn do giảm trương lực và dãn do tắc

D. Câu B và C đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên