Câu hỏi: Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị ảnh hưởng trước tiên:

91 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nhĩ phải 

B. Thất phải 

C. Nhĩ trái

D. Thất trái

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cho uống thuốc xổ và súc ruột sạch:

A. Là điều bắt buột phải làm để loại bỏ hình cản quang do phân

B. Là điều chỉ bắt buột khi sẽ phải tiến hành kỹ thuật có chuẩn bị (UIV,CLVT)

C. Là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng chẩn đoán

D. Câu A đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:

A. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phổi sáng

B. Phổi bình thường, mạch phổi thưa

C. Phân bố lại tưới máu 

D. Phổi có những đám sáng bất thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tăng lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:

A. Phổi mờ, rốn phổi giãn, phân bố tưới máu bình thường

B. Tăng khẩu kính các nhánh động mạch phổi, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu

C. Phổi sáng, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu 

D. Ứ trệ ở đáy phổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ba hội chứng kinh điển của rối loạn tưới máu phổi gặp trong bệnh tim là:

A. Tăng tưới máu, giảm tưới máu, tăng cung lượng 

B. Tăng tưới máu, giảm tưới máu, tăng sức cản

C. Tăng áp động mạch phổi tiền mao mạch, hậu mao mạch, tăng sức cản 

D. Tăng độ cản quang, giảm độ cản quang, rối loạn phân bố tưới máu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là:

A. Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính

B. Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi 

C. Tăng áp động mạch phổi do hẹp van hai lá 

D. Tăng áp động mạch phổi do shunt trái-phải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kỹ thuật nào sau đây CHẨN ĐOÁN SỚM NHẤT dãn đài thận:

A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch

B. Siêu âm

C. Chụp cắt lớp vi tính với lớp cắt mỏng (1mm)

D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu (lasix)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên