Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 237 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 2: Chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với các khối u ở gan là:

A. Siêu âm màu 

B. CLVT 

C. Cộng hưởng từ

D. Chụp mạch số hoá xoá nền

Câu 3: Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi:

A. Thủng ít hơi

B. Thủng bít 

C. Thủng ở mặt sau

D. Tất cả đều đúng

Câu 4:  U nhu mô thận có thể gây hội chứng khối choáng chổ trên phim NĐTM với các hình ảnh:

A. Đài thận bị kéo dài do u phát triển kéo theo đài thận, đài thận không đều hình răng cưa

B. Hình cắt cụt, ép mỏng, in dấu

C. Hình lệch hướng các đài thận, các đài thận hội tụ quanh u như hình hoacúc, bóng thận lớn bờ hình múi

D. Câu B và D đúng

Câu 5: Vỡ tạng đặc, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào tốt nhất:

A. Chụp X quang có tiêm thuốc 

B. Siêu âm màu 

C. CLVT

D. Cộng hưởng từ

Câu 6: Các kỹ thuật nào có thể thăm khám tiền liệt tuyến:

A. siêu âm trên xương mu hoặc qua trực tràng

B. chụp CLVT

C. chụp cộng hưởng từ

D. Câu A,B và C đúng

Câu 7: Hình ảnh quan trọng của siêu âm của gan -tim:

A. Kích thước gan lớn, có giãn tĩnh mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới bình thường 

B. Tĩnh mạch chủ dưới giãn, không thay đổi theo chu kỳ hôhấp

C. Kích thước gan lớn, có giãn tĩnh mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới teo 

D. Kích thước gan không lớn, có giãn tĩnh mạch gan và tĩnh mạch chủ dưới 

Câu 8: Trong bệnh gan tim thường gặp:

A. Suy tim trái 

B. Suy tim phải

C. Suy tim toàn bộ 

Câu 9: Nhược điểm chung của cộng hưởng từ:

A. độ phân giải không gian thấp, bờ cấu trúc ít rõ

B. có nhiều ảnh nhiểu do nhu động ruột, cử động hô hấp, nhịp đập tim

C. chống chỉ định đối với bệnh nhân có mang dị vật từ tính

D. Các câu trên đều đúng

Câu 10: Dạ dày teo nhỏ toàn bộ trong trường hợp sau:

A. Viêm xơ mạn tính 

B. K dạ dày 

C. Nhiễm cứng (Linite gastrique)

D. Loét xơ chai 

Câu 11: Dạ dày bị sa khi:

A. Tăng trương lực 

B. Tăng nhu động 

C. Giảm trương lực 

D. Đáy sa quá mào chậu ở tư thế đứng

Câu 12: Lợi điểm chung của cộng hưởng từ:

A. không gây nhiễm xạ, không gây tai biến cho bệnh nhân

B. xem cấu trúc trong không gian ba chiều

C. độ phân giải đối quang tốt, phân biệt rõ các cấu trúc

D. Các câu trên đều đúng

Câu 13: Dạ dày đồng hồ cát có nghĩa là:

A. Bị biến dạng kiểu hình túi

B. Bị biến dạng hình hai túi

C. Thắt hai túi cơ năng 

D. Thắt hai túi thực thể 

Câu 14: Sỏi san hô ở vị trí:

A. đài thận

B. đài-bể thận

C. niệu quản

D. bàng quang

Câu 15: Trên hình ảnh X quang, ổ loét dạ dày là:

A. Ổ đọng thuốc, cố định thường xuyên

B. Ổ đục khoét vào thành dạ dày

C. Hình lồi không cố định, thường xuyên

D. Hình lồi không cố định, không thường xuyên

Câu 16: Trên hình ảnh siêu âm, ổ loét ống tiêu hóa là:

A. Ổ đọng hơi ở mặt sau 

B. Ổ đọng dịch ở mặt trước 

C. Ổ đọng dịch ở mặt sau 

D. Đục khoét, mất liên tục ở bề mặt niêm mạc

Câu 17: Các nguyên nhân ngoài hệ tiết niệu thường gây tắc đường dẫn niệu là:

A. xơ sau phúc mạc

B. u vùng tiểu khung

C. u ruột non

D. Câu A và B đúng

Câu 18: Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm:

A. Nhiễm cứng giới hạn

B. Xơ co kéo hội tụ niêm mạc 

C. Hẹp, giãn 

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Cách phân biệt ổ loét thật và ổ loét giả gồm:

A. Có tồn tại hay không tồn tại 

B. Có xuất hiện thường xuyên hay không thường xuyên 

C. Có thường xuyên, cố định hay không

D. Có nhiễm cứng giới hạn hay không

Câu 20: Chẩn đoán thận ứ mủ phải dựa vào:

A. siêu âm

B. siêu âm màu

C. phim NĐTM

D. Các câu trên đều sai

Câu 21: Hình ảnh tuyết rơi thấy trong trường hợp:

A. Hẹp môn vị giai đoạn đầu 

B. Hẹp môn vị giai đoạn sau 

C. Hẹp môn vị gây hẹp dạ dày, thuốc cản quang rơi xuống qua lớp dịch 

D. Hẹp môn vị gây giãn dạ dày, thuốc cản quang rơi xuống qua lớp dịch

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên