Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt cực hay có lời giải. Tài liệu bao gồm 29 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Vật Lí 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 l đến thể tích 6 l thì thấy áp suất tăng lên một lượng ∆p = 40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là:
A. A. 80 kPa.
B. B. 80 Pa
C. 40kPa.
D. D. 40Pa.
Câu 3: Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 3.105Pa
A. A. 101.
B. B. 3,31.
C. C. 51.
D. D. 301.
Câu 4: Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 2.105Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.105Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi.
A. A. 105Pa; 101.
B. B. 2.105Pa; 101.
C. C. 4.105Pa; 31.
D. D. 4.105Pa; 31
Câu 6: của một lượng khí xác định?
A. A. Áp suất, thế tích, khối lượng.
B. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
D. D. Thể tích, khối lượng, áp suất.
Câu 11: Một bong bóng không khí ở dưới đáy một hồ nước có độ sâu 5 m. Khi bong bóng nổi lên mặt hồ, người ta đo được thế tích của nó là lmm3. Giả sử rằng nhiệt độ ở dưới đáy hồ và trên mặt hồ là bằng nhau. Biết áp suất khí quyến P0 = l,013,105N/m2 và trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Thể tích của bong bóng khi ở dưới đáy hồ bằng:
A. A. 1,05 mm3.
B. B. 0,2mm2
C. C. 5 mm3
D. 0,953 mm3
Câu 13: Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau
Biết rằng ban đầu khối khí có thể tích V = 6 lít, Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng:
A. A. 1 lít.
B. 2 lít
C. 3 lít.
D. D. 12 lít.
Câu 15: Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1000kg/m3, áp suất khí quyến là P0 =1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước:
A. A. 709,1m.
B. B. 101,3 m.
C. C. 405,2 m
D. D. 50,65 m.
Câu 16: Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên ( như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là:
A. A. 1,4 cm
B. B. 60 cm
C. C. 0,4 cm
D. 0,4 m
Câu 19: Một quả bóng bay chứa không khí có thể tích 0,5 dm3 và áp suất 1,5 atm. Một cậu bé nén từ từ cho thể tích quả bóng bay giảm xuống. Hãy xác định áp suất của khối khí bên trong quả bóng bay khi thể tích của quả bóng bay giảm xuống còn 0,2 dm3. Giả thiết rằng nhiệt độ của quả bóng bay là không đổi trong suốt quá trình cậu bé nén.
A. A. 1,8 atm
B. B. 2,2 atm
C. C. 3,75 atm
D. D. 4,0 atm
Câu 20: Gọi P1 và D1 là áp suất và khối lượng riêng của một khối khí ở trạng thái ban đầu. P2 và D2 là áp suất và khối lượng riêng của khối khí đó ở trạng thái sau khi nén. Coi rằng nhiệt độ cuả khối khí đó không thay đổi trong suốt quá trình nén, khi đó ta có hệ thức nào dưới đây?
A. A. P1D1=P2D2
B. B. P1/D2=P2/D1
C. C. P1P2=D1D2
D. D. P1/P2=D1/D2
Câu 21: Một bơm không khí có thể tích 0,125 l và áp suất của bơm không khí trong bơm là 1 atm. Dùng bơm để bơm không khí vào một quả bóng có dung tích không đổi là 2,5 l. Giả sử ban đầu áp suất của khí trong bình là 1 atm và nhiệt độ của quả bóng là không thay đổi trong suốt quá trình bơm. Hãy xác định áp suất của khối khí trong bóng sau 12 lần bơm.
A. A. 12 atm
B. B. 7,5 atm
C. C. 1,6 atm
D. D. 3,2 atm
Câu 23: lượng khí ở nhiệt độ 180C có thể tích 1 m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Tính thể tích khí nén
A. A. 0,286m3
B. B. 0,268m3
C. C. 3,5m3
D. D. 1,94m3
Câu 24: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4l. Áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu
A. A. 1,2 atm
B. B. 1,5 atm
C. C. 1,6 atm
D. D. 0,5 atm
Câu 25: Dưới áp suất 3 atm một lượng khí có V1=10l. Tính thể tích của khí đó ở áp suất 2 atm
A. A. 1,5l
B. B. 5l
C. C. 15l
D. D. 7,4l
Câu 26: Một lượng khí có v1=3l, p1=3.105Pa. Hỏi khi nén V2=2/3V1 thì áp suất của nó là?
A. A. 4,5.105Pa
B. B. 3.105Pa
C. C. 2.105Pa
D. D. 0,67.105Pa
Câu 27: Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24l đến 16l thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng p=30kPa. Hỏi áp suất bam đầu của khí là?
A. A. 45kPa
B. B. 60kPa
C. C. 90kPa
D. D. 30kPa
Câu 28: Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16l, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích khí đã bị nén?
A. A. 12l
B. B. 16l
C. C. 64l
D. D. 4l
Câu 29: Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10l dưới áp suất 159atm ở t = 0oC. Biết ở đkc khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3
A. A. 1,5kg
B. B. 0,95kg
C. C. 2,145kg
D. D. 1,43kg
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận