Câu hỏi:
Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10l dưới áp suất 159atm ở t = 0oC. Biết ở đkc khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3
A. A. 1,5kg
B. B. 0,95kg
C. C. 2,145kg
D. D. 1,43kg
Câu 1: của một lượng khí xác định?
A. A. Áp suất, thế tích, khối lượng.
B. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
D. D. Thể tích, khối lượng, áp suất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một học sinh khảo sát quá trình đẳng nhiệt của một khối khí và thu được đồ thị có dạng như hình vẽ dưới đây, tuy nhiên học sinh đó lại quên không ghi tên các trục của đồ thị. Hỏi học sinh đó đã sử dụng hệ trục toạ độ nào dưới đây?
A. A. (P,V).
B. (P,T).
C. (V,T).
D. D. (T,V).
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Gọi P1 và D1 là áp suất và khối lượng riêng của một khối khí ở trạng thái ban đầu. P2 và D2 là áp suất và khối lượng riêng của khối khí đó ở trạng thái sau khi nén. Coi rằng nhiệt độ cuả khối khí đó không thay đổi trong suốt quá trình nén, khi đó ta có hệ thức nào dưới đây?
A. A. P1D1=P2D2
B. B. P1/D2=P2/D1
C. C. P1P2=D1D2
D. D. P1/P2=D1/D2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 l đến thể tích 6 l thì thấy áp suất tăng lên một lượng ∆p = 40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là:
A. A. 80 kPa.
B. B. 80 Pa
C. 40kPa.
D. D. 40Pa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một bình có thể tích 10 l chứa 1 chất khí dưới áp suất 30 atm. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình: Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1 atm
A. A. 100l
B. B. 20l
C. C. 300l
D. D. 30l
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một quả bóng bay chứa không khí có thể tích 0,5 dm3 và áp suất 1,5 atm. Một cậu bé nén từ từ cho thể tích quả bóng bay giảm xuống. Hãy xác định áp suất của khối khí bên trong quả bóng bay khi thể tích của quả bóng bay giảm xuống còn 0,2 dm3. Giả thiết rằng nhiệt độ của quả bóng bay là không đổi trong suốt quá trình cậu bé nén.
A. A. 1,8 atm
B. B. 2,2 atm
C. C. 3,75 atm
D. D. 4,0 atm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt cực hay có lời giải
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận