Câu hỏi: Yếu tố tham gia làm thay đổi lưu lượng thở:
A. Vòng sụn
B. Đường dẫn khí
C. Cơ trơn Reisessen
D. Kích thước phế nang
Câu 1: Tần số nhịp thở bình thường ở người lớn và trẻ am > 16 tuổi:
A. 30-40 lần/phút
B. 25-30 lần/phút
C. 16-22 lần/phut
D. Tùy từng trường hợp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin
B. Heparin
C. Leucotrien C4, D4
D. Prostaglandin
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây gây giảm thông khí phổi:
A. Cơ hoành bị liệt
B. Sốt o các nguyên nhân ngoài phổi
C. Do hàm lượng hemoglobin giảm ở trong những người thiếu máu do giun móc
D. Do lên độ cao 2000m
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Đăc điểm các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng hòa tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu
B. Dạng kết hợp là dạng trực tiế trao đổi giữa máu với không khí phế nang và với dịch kẽ ở mô
C. Dạng hòa tan là dạng trực tiếp trao đổi giữa máu với không khí phế nang và với dịch kẽ ở mô
D. Dạng hòa tan và kết hợp không liên quan với nhau
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A. Chỉ dưới 2000 mét
B. Dưới 3000-4000 mét
C. Dưới 6000 mét
D. Dưới 8000 mét
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Dấu hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến:
A. Huyết áp cao dần
B. Creatinin, urê trong máu tăng dần
C. Phù tăng dần
D. Chức năng thận giảm dần
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 13
- 1 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 665
- 35
- 50
-
99 người đang thi
- 538
- 13
- 50
-
10 người đang thi
- 519
- 13
- 50
-
81 người đang thi
- 557
- 13
- 50
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận