Câu hỏi: Yếu tố nguy cơ nào không liên quan đến viêm tai giữa cấp ở trẻ em:

102 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên

B. Vấn đề dinh dưỡng

C. Ăn uống và tắm rửa không hợp vệ sinh

D. Thời gian bú mẹ của trẻ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều trị phối hợp nào sau đây là không cần thiết trong viêm mũi xoang:

A. Mổ dị hình vách ngăn mũi

B. Nạo VA, cắt amidan

C. Mổ các dị dạng hẹp gốc mũi, cuốn quá phát, túi hơi cuốn giữa

D. Cách ly bệnh nhân với thành viên khác trong gia đình tránh lây nhiễm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cách phòng tránh viêm mũi xoang nào sau đây là không đúng?

A. Chủ động phẩu thuật sớm các dị hình vách ngăn, cuốn mũi quá phát

B. Rèn luyện thân thể khỏe mạnh, mặc đủ ấm mùa đông

C. Ăn uống bồi bổ, tăng sức đề kháng

D. Thường xuyên sử dụng kháng sinh phòng viêm mũi xoang  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: . Vị trí ¼ sau dưới của màng nhĩ:

A. Hay bị thủng khi ngoái tai

B. Có thể chích rạch màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp ứ mủ

C. Hay bị viêm khi tăm để nước vào tai

D. Hay bị thủng khi có dị vật sống tai vào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp di chuyển (Proetz) trong điều trị mũi xoang được chỉ định trong:

A. Viêm xoang sàng – hàm cấp tính

B. Viêm xoang hàm tái phát nhiều lần

C. Viêm xoang sàng sau mạn tính

D. Viêm xoang hàm có polyp Kilian

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thoái hóa cuốn giữa thành polyp, có thể gặp trong bệnh:

A. Viêm xoang hàm mạn tính do răng

B. Viêm sàng hàm mạn tính

C. Cuốn giữa có túi khí

D. Chấn thương vùng mũi xoang  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Người ta thường phân loại rối loạn về ngửi gồm các loại sau:

A. Tăng khứu giác và ngửi thối

B. Giảm (hoặc mất) khứu giác và loạn khứu

C. Rối loạn khứu giác chủ quan và rối loạn khứu giác khách quan

D. Rối loạn khứu giác chức năng và rối loạn khứu giác thực thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 6
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên