Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây không phải đặc trưng của tài chính quốc tế?
A. Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị.
B. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.
C. Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội.
D. Không chịu sự chi phối của tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước.
Câu 1: Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ là:
A. Các tổ chức thuộc Liên hợp quốc
B. Viện trợ của các tổ chức của một nước cho một nước khác.
C. Viện trợ do các tổ chức phi chính phủ thực hiện.
D. Viện trợ của các tổ chức quốc tế và các chính phủ
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: MFN và Ni khác nhau ở những điểm nào?
A. MFN chống phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế. NI không phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế.
B. NI tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng của các quốc gia. MFN có thể tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng hoặc không bình đẳng giữa các quốc gia.
C. NI hàng xuất khẩu không phải chịu thuế, lệ phí, thủ tục kinh doanh. Tùy theo chính sách của các quốc gia
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Hiệu ứng đường cong J là
A. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện dứơi tác động chính sách phá giá nội tệ
B. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác động của chính sách phá giá nội tệ
C. Cho thấy số lượng hàng hoá XK > NK
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Giả sử một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh:
A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
B. Một bút toán ghi có trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Thuế quan ngăn cấm là mức thuế quan mà tại đó
A. Triệt tiêu mọi lợi ích do mậu dịch tự do mang lại.
B. Chính phủ ấn định không được phép tăng hơn.
C. Sản xuất đạt mức cao nhất ở tất cả các sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau: 1 USD = 15,570 VND, 1USD = 7,71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là:
A. 2201,45
B. 2001,71
C. 2392,52
D. 2231,28
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 4
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án
- 1.1K
- 17
- 25
-
47 người đang thi
- 993
- 7
- 24
-
16 người đang thi
- 1.3K
- 5
- 25
-
24 người đang thi
- 935
- 3
- 25
-
63 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận