Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?

147 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Gastrin

B. Cholestokinin

C. Molitin

D. Acetylcholin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: 

A. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin

B. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

C. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin

D. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai?

A. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa

B. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat

C. Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng

D. Tất cả câu sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:

A. Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy

B. Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn

C. Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy

D. Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?

A. Hồng cầu tăng, tiểu cầu giảm

B. Hồng cầu và tiểu cầu đều tăng  

C. Hồng cầu và tiểu cầu đều giảm

D. Hồng cầu giảm, tiểu cầu tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:

A. Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ

B. Nhũ tương hóa lipid 

C. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột

D. Phân giải các chất có thành phần lipid

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?

A. Nước bọt

B. Dịch tụy

C. Dịch vị

D. Dịch mật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 38
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên