Câu hỏi:

Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng?

394 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu để kéo dài ra

B. B. Rễ cây phân nhánh để lan rộng ra

C. C. Tế bào lông hút to dần ra để tăng diện tích hấp thụ

D. D. Rễ hình thành nên một số lượng khổng lồ tế bào lông hút.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?

A. A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không.

B. B. Bảo quản khô.

C. C. Bảo quản lạnh

D. D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra

A. A. CO2 + ATP + NADH

B. B. CO2 + ATP + NADPH + FADH2

C. C. CO2 + ATP + FADH2

D. D. CO2 + ATP + NADH + FADH2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp?

A. A. Chlorôphyl

B. B. Phicôbilin (sắc tố của thực vật bậc thấp)

C. C. Carôtenôit

D. D. Antôxianin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

D. D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua bộ phận nào?

A. A. Rễ chính

B. B. Rễ bên

C. C. Miền lông hút

D. D. Đỉnh sinh trưởng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh