Câu hỏi: Xác định câu đúng nhất:

222 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố chính

B. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và mua sắm

C. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính

D. Không có phương án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xác định câu đúng nhất:

A. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA

B. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO

C. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM

D. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Xác định câu đúng nhất:

A. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất

B. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng

C. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông

D. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Xác định câu đúng nhất:

A. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng

B. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng

C. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến CLSP

D. Tất cả các phương án

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Xác định câu đúng nhất:

A. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn

B. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm

C. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên

D. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Chất lượng - Phần 6
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên