Câu hỏi: Xác định câu đúng nhất?
A. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531
B. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511
C. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631
D. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531
Câu 1: Xác định câu đúng nhất?
A. Bảng CĐ tài khoản phản ánh một số tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
B. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
C. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà trong hệ thống TK kế toán
D. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị hiện không sử dụng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Xác định câu đúng nhất?
A. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán chi tiết
B. Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán
C. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên sổ kế toán
D. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Xác định câu đúng nhất?
A. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531
B. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631
C. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631
D. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Xác định câu đúng nhất?
A. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631
B. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531
C. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Xác định câu đúng nhất?
A. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị
B. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào
C. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần
D. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152
B. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152
C. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152
D. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/Có TK 152
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 1
- 13 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận