Câu hỏi: Xác định câu đúng nhất?

219 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập

B. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an

C. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng

D. Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:

A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)

B. Bên có TK cho vay quá hạn (3132)

C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131)

D. A và C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN?

A. Nhật ký chứng từ

B. Nhật ký chung

C. Nhật ký sổ cái

D. Chứng từ ghi sổ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Xác định câu đúng nhất?

A. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118

B. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118

C. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531

D. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:

A. Lãi vay

B. Trả nợ vay

C. Cho vay cho mượn tạm thời

D. Không trường hợp nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong ké toán vật liệu công cụ dụng cụ:

A. Hoá đơn mua hàng

B. Phiếu nhập kho

C. Phiếu xuất kho

D. Tất cả các loại chứng từ trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xác định câu đúng nhất?

A. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008

B. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465

C. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462

D. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên