Câu hỏi:

Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

529 Lượt xem
17/11/2021
3.4 14 Đánh giá

A. Đông Bắc và Hoa Trung.

B. Hoa Trung và Hoa Nam.

C. Hoa Bắc và Hoa Trung.

D. Đông Bắc và Hoa Bắc.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là những nước nào?

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.

D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Cho bảng số liệu:

   GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

698

1649

6040

11008

Thế giới

12360

29357

40888

65648

74510

   Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?

A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.

D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 4:

Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì?

A. Phát triển thủy điện.

B. Phát triển lâm nghiệp.

C. Phát triển kinh tế biển.

D. Phát triển chăn nuôi.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 5:

Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Ma-lai-xi-a.

B. Bru-nây.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh