Câu hỏi:

Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình là nội dung bình bình đẳng trong qua hệ nào dưới đây ?

251 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Quan hệ tình cảm.

B. Quan hệ kế hoạch hóa gia đình.

C. Quan hệ thân nhân.

D. Quan hệ gia đình.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là

A. cha mẹ khôn phân biệt đối xử giữa các con.

B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.

C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.

D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?

A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình.

B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.

C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.

D. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và con gái.

B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi.

C. Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con.

D. Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ hành chính.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.

D. Quan hệ nhân thân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cha mẹ không được ép buộc, xúi giục con làm những điều trái pháp luật là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?

A. Bình đẳng giữa các thế hệ.

B. Bình đẳng về quyền tự do.

C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.

D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân có đáp án (P1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh