Câu hỏi:

Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo là nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ

266 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A. A. nhân thân.

B. B. tài sản.

C. C. việc làm.

D. D. nhà ở.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ông T là con trưởng trong gia đình nên đã phân công em út chăm sóc người anh kế bị bệnh tâm thần với lí do em út giàu có hơn nên có điều kiện chăm sóc tốt hơn. Hành động của ông T là

A. A. vi phạm quyền và nghĩa vụ giữa anh chị em trong gia đình.

B. B. hợp lí vì em út có đủ điều kiện chăm sóc tốt nhất cho anh trai.

C. C. phù hợp với đạo đức vì anh cả có toàn quyền quyết định.

D. D. xâm phạm tới quan hệ gia đình vì em út bị anh cả ép buộc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lao động nữ được đối xử như thế nào để thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?

A. A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B. B. Được mặc đồng phục.

C. C. Được đóng quỹ cơ quan.

D. D. Được vay vốn ngân hàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là nội dung quyền bình đẳng

A. A. trong quan hệ nhân thân.

B. B. trong quan hệ tài sản.

C. C. trong quan hệ việc làm.

D. D. trong quan hệ nhà ở.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phương án nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A. A. Xây dựng gia đình hạnh phúc.

B. B. Củng cố tình yêu đôi lứa.

C. C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

D. D. Thực hiện các nghĩa vụ của công dân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Do phải chuyển công tác nên anh H đã bắt vợ mình phải chuyển địa điểm cư trú đến ở gần nơi công tác mới của mình. Anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về

A. A. tôn trọng, giữ gìn danh dự của nhau.

B. B. lựa chọn nơi cư trú.

C. C. tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.

D. D. sở hữu tài sản chung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh