Câu hỏi: Việc phân tích tình hình tài chính của 01 doanh nghiệp để cấp vốn chúng ta chỉ cần:
A. Cần thu thập thông tin định tính, định lượng về doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến họat động thực tế tại doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính đã được kiểm toán độc lập
C. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính (được kiểm toán độc lập nếu có), tình hình hoạt động kinh doanh thực tế tại doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến doanh nghiệp.
D. Cả b và c đều đúng.
Câu 1: Vòng quay hàng tồn kho được xác định:
A. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân
B. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất
C. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân
D. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Loại hình nào sau đây được xem là loại hình cấp phát tín dụng?
A. Bảo lãnh, mở L/C nhập
B. Bao thanh toán
C. Cho vay
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ngân hàng cho vay mua xe ôtô với tài sản đảm bảo là bất động sản với mức cho vay là bao nhiêu % so với gía trị xe ôtô?
A. Dưới 70%.
B. Dưới 95%.
C. Không quá 70%.
D. 100%.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Nhóm nguyên nhân thuộc về biến động thị trường
B. Nhóm nguyên nhân thuộc về chính sách của chính phủ
C. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng
D. Nhóm nguyên nhân thuộc về thiên tai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các nguyên tắc mà khách hàng vay vốn của TCTD phải đảm bảo:
A. Có tài sản đàm bảo cho khoản vay.
B. Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
C. Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
D. Cả (a) & (b).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Giới hạn cấp tín dụng (Tổng dư nợ cho vay + Số dư bao thanh toán + Số dư bảo lãnh chưa thanh toán + Số dư phát hành L/C chưa thanh toán) hiện nay đối với 1 nhóm khách hàng liên quan không được vượt quá là bao nhiêu so với vốn tự có của Ngân hàng?
A. 10%.
B. 15%.
C. 30%.
D. 60%.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 4
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận