Câu hỏi: Một tài sản đảm bảo vừa đảm bảo thế chấp vừa đảm bảo bảo lãnh cho bên thứ 3 vay tại ngân hàng, trong trường hợp khách hàng thế chấp bị quá hạn thì khoản nợ bảo lãnh có chuyển sang nợ quá hạn kéo theo không?
A. Có
B. Không
Câu 1: Giới hạn cấp tín dụng (Tổng dư nợ cho vay + Số dư bao thanh toán + Số dư bảo lãnh chưa thanh toán + Số dư phát hành L/C chưa thanh toán) hiện nay đối với 1 nhóm khách hàng liên quan không được vượt quá là bao nhiêu so với vốn tự có của Ngân hàng?
A. 10%.
B. 15%.
C. 30%.
D. 60%.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong Sản phẩm cho vay đại lý phân phối xe ô tô giải ngân sau thì khách hàng được sử dụng vốn của ngân hàng phục vụ mục đích nào sau đây:
A. Đầu tư nhà xưởng, trang thiết bị bảo dưỡng, sửa chữa xe
B. Bổ sung nguồn vốn mua xe mới từ các hãng xe
C. Bổ sung nguồn vốn mua xe từ hãng xe, đại lý xe khác và các khách hàng có nhu cầu thay đổi xe
D. Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xe ô tô như: thanh toán tiền mua xe ô tô, nhân công, chi phí vận chuyển,...
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ xác định Mức cho vay:
A. Giới hạn mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng
B. Khả năng nguồn vốn ngân hàng
C. Nhu cầu vốn của khách hàng. Khả năng trả nợ của khách hàng
D. Tất cả các phương án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Việc phân tích tình hình tài chính của 01 doanh nghiệp để cấp vốn chúng ta chỉ cần:
A. Cần thu thập thông tin định tính, định lượng về doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến họat động thực tế tại doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính đã được kiểm toán độc lập
C. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính (được kiểm toán độc lập nếu có), tình hình hoạt động kinh doanh thực tế tại doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến doanh nghiệp.
D. Cả b và c đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng bán tài sản đó với giá thị trường
D. Câu (b) và (c)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Vòng quay hàng tồn kho được xác định:
A. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân
B. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất
C. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân
D. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 4
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận