Câu hỏi: Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:

169 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán.

B. Xác định khối lượng công việc kiểm toán.

C. Lựa chọn phương pháp kiểm toán.

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất?

A. Kiểm toán vốn bằng tiền.

B. Kiểm toán TSCĐ.

C. Kiểm toán các khoản nợ phải trả.

D. Kiểm toán hàng tồn kho.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:

A. Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài.

B. Có nguồn gốc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng.

C. Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực.

D. Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là:

A. Kiểm tra, quan sát.

B. Thẩm tra và xác nhận.

C. Phân tích, đánh giá.

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thộc nội dung của kế hoạch kiểm toán?

A. Các định mục tiêu, phạm vi kiểm toán.

B. Các định quy trình kiểm toán.

C. Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để tiến hành kiểm toán phai tôn trong giai đoạn nào?

A. Lập kế hoạch kiểm toán.

B. Thực hiện kiểm toán.

C. Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán).

D. Tất cả các giai đoạn nói trên.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?

A. Lập kế hoạch.

B. Lập kế hoạch chi tiết

C. Soạn các chương trình kiểm toán.

D. Tất cả các câu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 7
Thông tin thêm
  • 26 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên