Câu hỏi:

Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên, chủ yếu là do

190 Lượt xem
30/11/2021
4.1 8 Đánh giá

A. A. địa hình bị chia cắt mạnh.

B.  động đất xảy ra.

C. C. khan hiếm nước vào mùa khô.

D. D. thiên tai dễ xảy ra.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

A. A. Bề ngang hẹp.

B. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

C. C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

D. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là

A. A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

B. B. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

C. C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

D. D. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Dải đồng bằng ven biển miền Trung không phải là

A. A. hẹp ngang.

B. B. được hình thành do các sông bồi đắp.

C. C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

D. D. chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. B. Rộng 15 nghìn km2.

C. C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. D. Địa hình thấp và phẳng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. A. Là đồng bằng phù sa của hai hệ thống sông Hồng - Thái Bình.

B. B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. C. Đã được khai phá từ lâu.

D. D. Chịu tác động cải biến của con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông

A. A. Trà Khúc.

B. Đà Rằng.

C. C. Thu Bồn.

D. D. Đồng Nai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh