Câu hỏi:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

378 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. Bề ngang hẹp.

B. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

C. C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

D. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đồng bằng nước ta được chia thành 2 loại

A. A. Đồng bằng châu thố sông và đồng bằng ven biển.

B. B. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.

C. C. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.

D. D. Đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. rộng 15.000km2.

B. B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

C. C. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.

D. D. có các bậc ruộng cao bạc màu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm có

A. A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.

B. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở điểm

A. A. được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông.

B. B. có diện tích rộng.

C. C. có đê sông.

D. D. địa hình thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?

A. A. Hệ thống đê bao ngăn lũ.

B. B. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô.

C. C. Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.

D. D. Thuỷ triều lấn sâu vào mùa cạn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi

A. A. không được bồi phù sa hàng năm.

B. B. có nhiều ô trũng ngập nước.

C. C. có bậc ruộng cao bạc màu.

D. D. thường xuyên được bồi phù sa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh