Câu hỏi:

Đồng bằng không phải là nơi có điều kiện thuận lợi cho việc tập trung

239 Lượt xem
30/11/2021
2.4 5 Đánh giá

A. A. các thành phố.

B. B. các khu công nghiệp.

C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.

D. D. các trung tâm thương mại.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?

A. A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B. B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C. C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D. D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các cao nguyên và các thung lũng ở khu vực đồi núỉ không phải là nơi thuận lợi cho việc

A. A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

B. B. xây dựng các vùng chuyên canh cây ăn quả.

C. C. phát triển chăn nuôi đại gia súc.

D. D. trồng cây lương thực với quy mô lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là

A. A. Ninh Thuận.

B. B. Phú Yên.

C. C. Quảng Nam.

D. D. Bình Định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng không phải là nơi cung cấp nguồn lợi

A. A. hải sản.

B. B. thuỷ sản.

C. C. lâm sản.

D. D. khoáng sản.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. A. Là đồng bằng phù sa của hai hệ thống sông Hồng - Thái Bình.

B. B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. C. Đã được khai phá từ lâu.

D. D. Chịu tác động cải biến của con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.

B. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

C. C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.

D. D. cao ở tây bấc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh