Câu hỏi:

Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

364 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. A. Là đồng bằng phù sa của hai hệ thống sông Hồng - Thái Bình.

B. B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. C. Đã được khai phá từ lâu.

D. D. Chịu tác động cải biến của con người.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành

A. A. thuỷ điện, khai khoáng.

B. du lịch, cây thực phẩm.

C. C. khai khoáng, nuôi lợn.

D. D. công nghiệp, lương thực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng có diện tích lớn nhất là

A. A. đồng bằng sông Hồng.

B. B. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.

C. C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

D. D. đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm có

A. A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.

B. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

A. A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.

B. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

C. C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.

D. D. cao ở tây bấc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hợp cho việc trồng

A. A. cây công nghiệp.

B.  cây ăn quả.

C. C. cây hoa màu.

D. D. cây lúa nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

A. A. Bề ngang hẹp.

B. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

C. C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

D. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh