Câu hỏi:

Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

317 Lượt xem
30/11/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Vì có hệ thống nội màng

B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein

C. Vì nhân có kích thước lớn

D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ

A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”

B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể

C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:

A. Thấm tự do các phân tử nước

B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước

C. Có chứa nhiều loại prôtêin

D. Không cân xứng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì

A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng

B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau

C. Phải bao bọc xung quanh tế bào

D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử 

A. Photpholipit

B. Protein

C. Cacbohiđrat

D. Glicoprotein

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A. Động vật

B. Thực vật

C. Nấm

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong

B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau

C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía

D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm SInh 10 Bài 8 (có đáp án): Tế bào nhân thực (phần 2)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh