Câu hỏi: Vi mạch khuếch đại điện áp thuộc loại:

222 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Vi mạch lai

B. Vi mạch số

C. Vi mạch tuyến tính

D. Tổ hợp vi mạch transistor, diod

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi sử dụng SCR ta phải biết những tham số giới hạn nào của chúng?

A. Giá trị dòng điện thuận cực đại, nhiệt độ làm việc cho phép và dòng điện kích cực G cực tiểu

B. Giá trị dòng điện thuận cực đại, điện áp ngược cực đại và dòng điện kích cực G cực tiểu

C. Giá trị dòng điện thuận cực đại và điện áp thuận cho phép và dòng điện kích cực G cực tiểu

D. Giá trị dòng điện thuận cực đại, phạm vi tần số làm việc và dòng điện kích cực G cực tiểu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vật liệu phần nguồn (S) và phần máng (D) của MOSFET kênh cảm ứng loại N là:

A. Kim loại

B. Bán dẫn thuần

C. Bán dẫn tạp loại N

D. Bán dẫn tạp loại P

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi sử dụng tụ điện, phải biết đến những tham số cơ bản nào?

A. Trị số điện dung, hệ số nhiệt độ và dòngđiện cực đại

B. Trị số điện dung, dung sai và điện áp cực đại cho phép

C. Trị số điện dung, dung sai và công suất tiêu tán

D. Hệ số nhiệt độ, công suất tiêu tán và phạm vi nhiệt độ sử dụng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tìm câu sai trong các câu sau đây.

A. Biến áp cách ly

B. Biến áp không cách ly

C. Biến áp một chiều

D. Biến áp tự ngẫu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Dùng UJT để tạo dao động xung người ta sử dụng đoạn đặc tuyến:

A. Điện trở âm và điện trở dương

B. Vùng ngưng dẫn

C. Điện trở âm

D. Điện trở dương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vi mạch nhớ là một linh kiện điện tử có khả năng:

A. Lưu trữ dữ liệu và các chương trình điều khiển dưới dạng số thập phân

B. Lưu trữ các chữ cái và các chữ số

C. Lưu trữ các dữ liệu dưới dạng số nhị phân

D. Lưu giữ các dữ liệu và các chương trìnhđiều khiển dưới dạng số nhị phân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 10
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên