Câu hỏi:

Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

382 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A.  Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.

B.  Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.

C.  Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.

D. D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là

A.  cá sấu, ếch đồng, giun đất.

B.  thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép.

C.  cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu.

D. D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A.  tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

B.  đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

C.

D. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái

A.  ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.

B. B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.

D. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nếu mật độ cá thể của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì

A.  sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

B.  sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.

C.  sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

D. D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là

A.  làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.

B.  làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.

C.  duy trì mật độ hợp lí của quần thể.

D. D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa học kì 2 Sinh 12 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh