Câu hỏi: Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa:

115 Lượt xem
30/08/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Vệ sinh cá nhân hàng ngày 

B. Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ 

C. Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách 

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm:

A. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước

B. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít 

C. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước 

D. Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa:

A. Permethrin 5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh. Bôi buổi tối

B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi

C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chẩn đoán phân biêt Ghẻ với điều gì?

A. Tổ đỉa, Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng 

B. Lang ben, Hắc lào, Nấm tóc

C. Tổ đỉa, Hắc lào, Bạch biến

D. Viêm da dị ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình :

A. Lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng 

B. Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con

C. Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi:

A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng 

B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân 

C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng

D. Mụn bọc ở mặt, lưng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thể điển hình của ghẻ có đặc điểm sau:

A. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm 

B. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm 

C. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm 

D. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên