Câu hỏi: Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa:

134 Lượt xem
30/08/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Vệ sinh cá nhân hàng ngày 

B. Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ 

C. Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách 

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Con cái ghẻ có đặc điểm sau:

A. Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày 

B. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày 

C. Hoạt động nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày 

D. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các thuốc điều trị ghẻ ngứa:

A. Permethrin 5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal) 

B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10%

C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate)

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chẩn đoán phân biêt Ghẻ với điều gì?

A. Tổ đỉa, Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng 

B. Lang ben, Hắc lào, Nấm tóc

C. Tổ đỉa, Hắc lào, Bạch biến

D. Viêm da dị ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào 

B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào

C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ 

D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh ghẻ ngứa lây truyền:

A. Lây qua các vật dụng dùng chung 

B. Lây qua đường tiếp xúc tình dục 

C. Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nguyên tắc điều trị Ghẻ ngứa:

A. Cần chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp để tránh lây lan

B. Điều trị cả gia đình và cộng đồng mắc bệnh 

C. Vệ sinh sạch sẽ nơi ở, đồ dùng cá nhân

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên