Câu hỏi: Thời kỳ ủ bệnh khoảng:

143 Lượt xem
30/08/2021
2.8 10 Đánh giá

A. 1 tuần 

B. 2 tuần 

C. 3 tuần 

D. 4 tuần

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Rảnh ghẻ có đặc điểm:

A. Là một đường hầm dài vài μm (micro-mettre), giữa các ngón

B. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón

C. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón

D. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới

B. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm

C. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh

D. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thể điển hình của ghẻ:

A. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm 

B. Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục…

C. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi:

A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng 

B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân 

C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng

D. Mụn bọc ở mặt, lưng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Do trầy da, bệnh ngắn ngày 

B. Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày 

C. Do đau, bệnh dài ngày 

D. Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào 

B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào

C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ 

D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên