Câu hỏi: Về các phương pháp đánh giá chức năng khứu giác, phát biểu nào sau đây là sai:

140 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Đánh giá khứu giác có tính chất định tính và chủ quan bằng cách cho bệnh nhân ngửi 1 số chất có mùi là phương pháp đơn giản nhất thường được áp dụng  

B. Đánh giá khứu giác có tính chất định lượng và nửa chủ quan bằng cách dùng khứu lực kế

C. Đánh giá khứu giác có tính chất định lượng và nửa chủ quan bằng cách dùng khứu lực kế

D. Bằng phương pháp đo điện thế khêu gợi khứu giác, có thể chẩn đoán phân biệt với một số tổn thương thần kinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy của bệnh nhân bị zona cho kết quả:

A. Tế bào lympho tăng

B. Bạch cầu đa nhân tăng

C. Bạch cầu đơn nhân tăng

D. Có nhiều hồng cầu  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Người ta thường phân loại rối loạn về ngửi gồm các loại sau:

A. Tăng khứu giác và ngửi thối

B. Giảm (hoặc mất) khứu giác và loạn khứu

C. Rối loạn khứu giác chủ quan và rối loạn khứu giác khách quan

D. Rối loạn khứu giác chức năng và rối loạn khứu giác thực thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hình ảnh vú bò của màng nhĩ có thể gặp trong:

A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết

B. Viêm tai giữa mạn tính

C. Viêm tai giữa do thay đổi áp lực

D. Viêm tai giữa cấp ứ mủ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nước muối dùng để rửa mũi trong bệnh lý mũi – xoang là:

A. Nước muối ưu trương

B. Nước muối nhược trương

C. Nước muối đẳng trương

D. Nước muối ưu trương có pha với kháng sinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chức năng hứng và định hướng âm thanh và chức năng của:

A. Tai ngoài

B. Tai giữa

C. Tai trong

D. Tiền đình

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Viêm tai giữa cấp tính là bệnh hay gặp:

A. Ở những người suy nhược cơ thể

B. Ở những người có bệnh mạn tính kèm theo

C. Ở trẻ em và hài nhi

D. Ở những người có thói quen hay ngoái tai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 6
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên