Câu hỏi: Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:

162 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)

C. Bên nợ TK cho vay (313)

D. Không câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)

B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)

C. Bên nợ TK TM (111)

D.  Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000

A. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000 

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách:50.000

A. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000

C.  Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau: 

A. Lãi vay

B. Trả nợ vay

C. Cho vay cho mượn tạm thời

D. Không trường hợp nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

A. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000

D. Nợ TK461: 10.000Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên