Câu hỏi: Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:

219 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)

B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)

C. Bên nợ TK TM (111)

D.  Không câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200

A. Nợ TK 461: 200Có TK 661: 200

B. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200

C. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.2: 200

D. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

A. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:

A. Bên có TK TM (111)

B. Bên có TK phải trả khác (3318)

C. Bên nợ TK phải trả khác (3318)

D. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải thu khác (3118)

B. Bên có TK cho hoạt động (661)

C.  Bên nợ TK phải trả khác (331)

D.  Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)

C. Bên nợ TK cho vay (313)

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

A. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000

D. Nợ TK461: 10.000Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên