Câu hỏi: Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:

197 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)

B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)

C. Bên nợ TK TM (111)

D.  Không câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:

A. Biên bản xử lý

B.  Phiếu thu

C. (a) và (b)

D.  Biên bản giao nhận TSCĐ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

A. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000

A. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000 

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:

A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)

C. Bên nợ TK cho vay (313)

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:

A. Bên có TK TM (111)

B. Bên có TK phải trả khác (3318)

C. Bên nợ TK phải trả khác (3318)

D. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:

A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)

B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)

C. Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên