Câu hỏi: Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm:

123 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Màng đáy còn nguyên vẹn

B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy

C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viêm cổ tử cung do nấm Candida- albicans có đặc điểm:

A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi

B. Dịch khí hư đặc, ngứa ,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm

C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính

D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là:

A. Do virus sinh u nhú (HPV )

B. Do nấm candida- albicans

C. Do vi khuẩn

D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:

A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít

B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy

C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành

D. Có cầu sừng hay không

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Viêm CTC do lao có đặc điểm:

A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung

B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans

C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm:

A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa

B. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa

C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:

A. Thường gặp phụ nữ châu Á

B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài

C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung

D. Lây truyền bằng đường máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 30
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên