Câu hỏi: U dạng lá:

108 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A.  là u ác tính

B. là u lành tính

C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn

D.  là u lành tính thường tái phát và di căn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:

A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô

B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô

C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô

D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp:

A. xTổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN

B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho

C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho

D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô ,mô đệm xâm nhập đại thực bào

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm:

A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ

B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp

C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy

D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:

A. ung thư biểu mô ống tại chỗ

B. ung thư biểu mô ống xâm nhập

C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ

D. ung thư biểu mô trứng cá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở:

A. 1/4 trên trong

B. 1/4 trên ngoài

C. 1/4 dưới ngoài

D. 1/4 dưới trong

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: U dạng lá thường được chia làm 3 độ:

A. độ thấp, độ trung gian, độ cao

B.  độ thấp, độ vừa, độ cao

C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao

D.  độ I, độ II, độ III

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 30
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên