Câu hỏi: Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:
A. sau 50 tuổi
B. sau 45 tuổi
C. sau 40 tuổi
D. sau 35 tuổi
Câu 1: Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: “U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh” là đặc điểm đại thể của:
A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển
B. ung thư biểu mô ống nhỏ
C. ung thư biểu mô nhú
D. ung thư biểu mô trứng cá
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm:
A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ
B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp
C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy
D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Thường gặp phụ nữ châu Á
B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài
C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung
D. Lây truyền bằng đường máu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Viêm cổ tử cung do nấm Candida- albicans có đặc điểm:
A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi
B. Dịch khí hư đặc, ngứa ,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm
C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính
D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 30
- 5 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 905
- 66
- 30
-
59 người đang thi
- 720
- 40
- 30
-
83 người đang thi
- 579
- 21
- 30
-
44 người đang thi
- 491
- 19
- 29
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận