Câu hỏi: Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:

149 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô

B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô

C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô

D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm:

A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa

B. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa

C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:

A. Thường gặp phụ nữ châu Á

B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài

C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung

D. Lây truyền bằng đường máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:

A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít

B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy

C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành

D. Có cầu sừng hay không

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với:

A. 3 giai đoạn lâm sàng

B. 3 độ ác tính

C. 3 độ mô học

D. 3 kích thước khối u khác nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm:

A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng

B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi

C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:

A. Các tế bào biệt hóa tốt

B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới

C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong

D. Tất cả điều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 30
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên