Câu hỏi: Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô

B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô

C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô

D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Viêm cổ tử cung do nấm Candida- albicans có đặc điểm:

A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi

B. Dịch khí hư đặc, ngứa ,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm

C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính

D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:

A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít

B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy

C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành

D. Có cầu sừng hay không

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Viêm CTC do HSV có đặc điểm:

A. Lây truyền qua đường sinh dục

B. Dịch khí hư loãng như nước

C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo

D. Tất cả đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:

A. Thường gặp phụ nữ châu Á

B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài

C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung

D. Lây truyền bằng đường máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:

A. sau 50 tuổi

B. sau 45 tuổi

C. sau 40 tuổi

D. sau 35 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 30
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên