Câu hỏi: Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. ung thư biểu mô ống tại chỗ

B. ung thư biểu mô ống xâm nhập

C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ

D. ung thư biểu mô trứng cá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm:

A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng

B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi

C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:

A. Thường gặp phụ nữ châu Á

B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài

C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung

D. Lây truyền bằng đường máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Viêm CTC do HSV có đặc điểm:

A. Lây truyền qua đường sinh dục

B. Dịch khí hư loãng như nước

C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo

D. Tất cả đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: U dạng lá thường được chia làm 3 độ:

A. độ thấp, độ trung gian, độ cao

B.  độ thấp, độ vừa, độ cao

C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao

D.  độ I, độ II, độ III

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:

A. Các tế bào biệt hóa tốt

B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới

C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong

D. Tất cả điều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:

A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô

B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô

C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô

D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 30
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên