Câu hỏi: U sao bào không có đặc điểm:

130 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Thấm nhập mô xung quanh, bờ không rõ, khó phân biệt với mô lành

B. Chiếm 80% u não ở người lớn

C. Vị trí: phổ biến nhất ở bán cầu não

D. U sao bào biệt hóa tốt thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hồng sản không có đặc điểm?

A. Là tổn thương loét trợt, trơn láng, màu đỏ, khác với niêm mạc xung quanh

B. Có nguy cơ biến đổi ác tính thấp hơn bạch sản

C. Có hiện tượng tăng gai, tăng sừng, có thể dẫn đến nghịch sản

D. Là tồn thương tiền ung thư

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Viêm màng não cứng do lao có đặc điểm:

A. Thường xảy ra ở vùng cổ

B. Thường thứ phát sau lao xương sống

C. Làm dịch não tủy bị đục như mủ

D. Thường đi kèm với lao đại não

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm của u thần kinh trung ương:

A. U thần kinh đệm ác tính, thường di căn tủy

B. Sự khác biệt giữa thương tổn lành tính và ác tính rất rõ ràng

C. Vị trí giải phẫu của khối u có thể gây tử vong, mà ít phụ thuộc vào loại mô học

D. Có thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u, mà không để lại di chứng thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Carcinôm tế bào gai không có đặc điểm?

A. Chiếm 95% xuất phát từ hốc miệng

B. Thường cho di căn hạch cổ

C. Carcinôm tế bào gai có thể phát sinh bất cứ nơi nào trong hốc miệng

D. Ung thư luôn luôn xuất hiện trên tổn thương tiền ung thư trước đó

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh hen phế quản không do dị ứng:

A. Thường xuất hiện ở trẻ em

B. Do phản ứng quá mẫn cảm type I

C. Mức IgE tăng cao

D. Nguyên nhân có thể do không khí lạnh, thuốc, dạ dày trào ngược, và nhiễm siêu vi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: U tế bào thần kinh đệm ít nhánh có đặc điểm:

A. Gặp ở trẻ em

B. Chiếm 5-15% các trường hợp u thần kinh

C. U tế bào thần kinh đệm ít nhánh, xâm nhập mạnh hơn so với u sao bào

D. Ít đáp ứng với hóa trị liệu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 13
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên