Câu hỏi: Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày
B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
Câu 1: Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt
B. Mùi hôi thối
C. Mùi aceton
D. Mùi ether
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin:
A. Prostaglandin
B. AMP vòng
C. Angiotensin I
D. Angiotensin II
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
A. Thận tái hấp thu HCO3-
B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận
B. Tổn thương ống thận
C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
30/08/2021 1 Lượt xem
 
							
						Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 53
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án
- 626
- 24
- 30
- 
													
														12 người đang thi 
- 995
- 48
- 30
- 
													
														25 người đang thi 
- 567
- 20
- 29
- 
													
														74 người đang thi 
- 753
- 11
- 30
- 
													
														14 người đang thi 
 
								 
								 
								 
								
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận