Câu hỏi: Tuyến mồ hôi là gì?

94 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước

B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn 

C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã 

D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuyến mồ hôi nước là gì?

A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu

B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết 

C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 

C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da

D. Miệng nang lông thông ra với mặt da

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ:

A.  Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã 

B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã 

C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã 

D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước:

A. Lớn hơn 

B. Bằng 

C. Nhỏ hơn 

D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm:

A. 1 phần: bao lông 

B. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông 

C. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông

D. 2 phần: cổ nang và bao lông

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng 

B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng 

C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên